Ngành cảnh sát nhiều nước khác, trong đó có các nước Đông Nam Á,
Hàn Quốc, Nhật Bản,vvv đều có các cấp bậc tương tự nhau. Ví dụ: Deputy General
of Police, Senior Commissioner of Police, Assistant Commissioner of Police,
Superintendent of Police, Inspector of Police, Probationary Inspector of
Police...
Trong khi đó thì Tổng thanh tra hay Chánh thanh tra ở Việt Nam
là một chức vụ, và Chánh thanh tra Bộ Công An thì thường có cấp bậc thiếu
tướng. Trong vụ ông Kim Jong Nam bị sát hại tại
Malaysia, chúng ta thấy cụm từ Inspector – General of Police được báo Việt dịch
là Tổng thanh tra cảnh sát hoặc
Chánh thanh tra cảnh sát.
Tuy nhiên, ở một số trang dịch thuật
Commissioner General cũng được dịch thành Tổng
thanh tra cảnh sát.
Bên cạnh việc dịch thuật không thống nhất
mà các biên dịch viên thâm chí rất phân vân liệu các cụm từ dịch thuật đó có
chính xác hay tương đồng về hệ thống chức vụ cấp bậc không. Song, có thể khẳng
định, từ tiếng Anh được sử dụng là để chỉ cấp bậc còn chúng ta đang dịch thành
cụm “Tổng thanh tra cảnh sát” thì đó lại là chức vụ
Tham khảo trên trang blogspot về hệ thống
tổ chức cấp bậc cảnh sát Malaysia:
https://qhaswithoutendless.blogspot.com/2013/05/the-rank-in-malaysia-police-organization.html
Chúng ta dễ nhận thấy có hệ thống từ
tương đương cấp bậc của hệ thống cảnh sát và quân đội trong tiếng Việt
Ví dụ:
Inspector – General of Police – wears the
sultan’s-crown insignia over four five-pointed stars (in a diamond shape) over
a wreath containing a crossed baton and kris
Hiểu là:
Thanh tra - Tổng cục Cảnh sát - đeo phù
hiệu vương miện của quốc vương trên bốn ngôi sao năm cánh (trong hình kim
cương) trên một vòng hoa có chứa một chiếc dùi cui và kris bắt chéo
Tương đương : 4 sao 2 gạch tại Việt Nam
là Thiếu tướng
Do đó:
Inspector-General of Police = Commissioner
General = Thiếu tướng (đề xuất dịch bởi ADI)
Commissioner general là gì? Đề xuất dịch
“Thiếu tướng” (dịch theo cấp bậc)
Ngoài ra, khi dịch thuật chức vụ, để thuận tiện
hơn, các bạn có thể tham khảo tham chiếu chức vụ của Cảnh sát Nhật Bản
như sau:
Police Officer là gì? Tuần cảnh
(Patrol)
- Tiếng Nhật : 巡査 (じゅんさ - junsa)
- Âm Hán việt: Tuần Tra
- Tiếng Anh: Police Officer / Patrolman
Senior Police Officer là gì? Tuần cảnh
trưởng
- Tiếng Nhật : 巡查長 (じゅんさちょう - junsachou)
- Âm Hán Việt: Tuần Tra Trưởng
- Tiếng Anh: Senior Police Officer
Sergeant là gì? Trưởng phòng Cảnh sát
Tuần tra
- Tiếng Nhật : 巡查部長 (じゅんさぶちょう - junsabuchou)
- Âm Hán Việt: Tuần Tra Bộ Trưởng
- Tiếng Anh: Sergeant
Inspector là gì? Trợ lý Thanh tra
- Tiếng Nhật : 警部補 (けいぶほ - keibubo)
- Âm Hán Việt : Cảnh Bộ Bổ
- Tiếng Anh: Inspector
Chief Inspector là gì? Thanh tra:
- Tiếng Nhật : 警部 (けいぶ - keibu)
- Âm Hán Việt: Cảnh Bộ
- Tiếng Anh: Chief Inspector
Superintendent là gì? Chánh Thanh tra Cảnh
sát
- Tiếng Nhật : 警視 (けいし - keishi)
- Âm Hán Việt: Cảnh Thị
- Tiếng Anh: Superintendent
Assistant Commissioner là gì? Ủy viên Cảnh
sát
- Tiếng Nhật : 警視正 (けいしせい - keishisei)
- Âm Hán Việt: Cảnh Thị Chánh
- Tiếng Anh: Assistant Commissioner
Commissioner là gì? Cảnh sát trưởng
- Tiếng Nhật : 警視長 (けいしちょう - keishichou)
- Âm Hán Việt: Cảnh Thị Trưởng
- Tiếng Anh: Commissioner
Senior Commissioner là gì? Phó Giám đốc
Cục Cảnh sát
- Tiếng Nhật : 警視監 (けいしかん - keishikan)
- Âm Hán Việt: Cảnh Thị Giam
- Tiếng Anh: Senior Commissioner
Superintendent General là gì? Giám đốc
Cục Cảnh sát
- Tiếng Nhật : 警視総監 (けいしそうかん - keishisoukan)
- Âm Hán Việt: Cảnh Thị Tổng Giám
- Tiếng Anh: Superintendent General
Khi có nhu cầu dịch thuật công chứng hồ sơ ngoại giao, dịch thuật hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự,dịch thuật hồ sơ lý lịch tư pháp nước ngoài, vv sang tiếng Việt, vui lòng liên hệ hotline Dịch thuật ADI: 0988793813 hoặc gửi mail: dichthuatvietso1@gmail.com (24/7).