Thuật ngữ báo cáo tài chính

“Báo cáo tài chính” (financial statement) là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với người làm việc Kế toán, Tài chính và kiểm toán

Dịch thuật ADI chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật báo cáo tài chính hoặc dịch thuật báo cáo kiểm toán với lợi thế cơ sở dữ liệu sẵn có. Chúng tôi dịch nhanh, chính xác, chất lượng với giá dịch thấp hơn so với đơn vị cùng ngành. Dưới đây là bảng thuật ngữ Báo cáo tài chính thường dùng, các bạn cùng tham khảo.

User requirement document (URD): tỉ lệ an toàn vốn

Considerations: giá trị đối ứng

111 Tiền mặt 111 Cash on hand
1111 Tiền Việt Nam 1111 Vietnamese Dong
1112 Ngoại tệ 1112 Foreign currencies
1113 Vàng tiền tệ 1113 Monetary Gold
112 Tiền gửi Ngân hàng 112 Cash in banks
1121 Tiền Việt Nam 1121 Vietnamese Dong
1122 Ngoại tệ 1122 Foreign currencies
1123 Vàng tiền tệ 1123 Monetary Gold
113 Tiền đang chuyển 113 Cash in transit
1131 Tiền Việt Nam 1131 Vietnamese Dong
1132 Ngoại tệ 1132 Foreign currencies
121 Chứng khoán kinh doanh 121 Trading securities
1211 Cổ phiếu 1211 Shares
1212 Trái phiếu 1212 Bonds
1218 Chứng khoán và công cụ tài
chính khác
1218 Securities and other financial
instruments
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn
128 Investments held to maturity
1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1281 Term deposits
1282 Trái phiếu 1282 Bonds
1283 Cho vay 1283 Loans
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ
đến ngày đáo hạn
1288 Other investments held to maturity
131 Phải thu của khách hàng 131 Trade receivables
133 Thuế GTGT được khấu trừ 133 Deductible VAT
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của
hàng hóa, dịch vụ
1331 Deductible VAT of goods and
services
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của
TSCĐ
1332 Deductible VAT of fixed assets
136 Phải thu nội bộ 136 Internal receivables
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực
thuộc
1361 Working capital provided to subunits
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ
giá
1362 Internal receivables on foreign
exchange differences
136 Phải thu nội bộ 136 Internal receivables
3
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay
đủ điều kiện được vốn hoá
1363 Internal receivables on borrowing
costs eligible for capitalization
1368 Phải thu nội bộ khác 1368 Other internal receivables
138 Phải thu khác 138 Other receivables
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1381 Shortage of assets awaiting
resolution
1385 Phải thu về cổ phần hoá 1385 Receivables from privatization
1388 Phải thu khác 1388 Others receivables
141 Tạm ứng 141 Advances
151 Hàng mua đang đi đường 151 Goods in transit
152 Nguyên liệu, vật liệu 152 Raw materials
153 Công cụ, dụng cụ 153 Tools and supplies
1531 Công cụ, dụng cụ 1531 Tools and supplies
1532 Bao bì luân chuyển 1532 Packaging rotation
1533 Đồ dùng cho thuê 1533 Instruments for rent
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 1534 Equipment and spare parts
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang
154 Work in progress
155 Thành phẩm 155 Finished goods
1551 Thành phẩm nhập kho 1551 Finished goods
1557 Thành phẩm bất động sản 1557 Real estate finished goods
156 Hàng hóa 156 Merchandise goods
1561 Giá mua hàng hóa 1561 Purchase costs
1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1562 Incidental expenses
1567 Hàng hóa bất động sản 1567 Property Inventories
157 Hàng gửi đi bán 157 Outward goods on consignment
158 Hàng hoá kho bảo thuế 158 Goods in bonded warehouse
161 Chi sự nghiệp 161 Government sourced expenditure
1611 Chi sự nghiệp năm trước 1611 Expenditure of previous year
4
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
1612 Chi sự nghiệp năm nay 1612 Expenditure of current year
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu
chính phủ
171 Government bonds purchased for
resale
211 Tài sản cố định hữu hình 211 Tangible fixed assets
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2111 Buildings and structures
2112 Máy móc, thiết bị 2112 Machinery and equipment
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2113 Transportation and transmission
vehicles
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2114 Office equipment
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và
cho sản phẩm
2115 Perennial trees, working and
producing animals
2118 TSCĐ khác 2118 Other tangible fixed assets
212
Tài sản cố định thuê tài chính 212
Finance lease assets
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính 2121 Finance lease tangible fixed assets
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính 2122 Finance lease intangible fixed
assets
213 Tài sản cố định vô hình 213 Intangible fixed assets
2131 Quyền sử dụng đất 2131 Land use rights
2132 Quyền phát hành 2132 Copyrights
2133 Bản quyền, bằng sáng chế 2133 Patents
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 2134 Trademarks and brand name
2135 Chương trình phần mềm 2135 Computer software
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng
quyền
2136 Licenses and franchises
2138 TSCĐ vô hình khác 2138 Other intangible fixed assets
214 Hao mòn tài sản cố định 214 Depreciation of fixed assets
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2141 Depreciation of tangible fixed assets
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2142 Depreciation of finance lease assets
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2143 Amortization of intangible assets
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 2147 Depreciation of investment
properties
217 Bất động sản đầu tư 217 Investment properties
221 Đầu tư vào công ty con 221 Investment in subsidiaries
5
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
222 Đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết
222 Investment in joint ventures and
associates
228 Đầu tư khác 228 Other investments
2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
2281
2288
Equity investments in other entities
Other investment
229 Dự phòng tổn thất tài sản 229 Allowance for impairment of
assets
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh
2291 Allowances for decline in value of
trading securities
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn
vị khác
2292 Allowances for investment loss in
other entities
2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2293 Allowances for doubtful debts
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 2294 Allowances for inventories
241 Xây dựng cơ bản dở dang 241 Construction in progress
2411 Mua sắm TSCĐ 2411 Acquisition of fixed assets
2412 Xây dựng cơ bản 2412 Construction in progress
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 2413 Extra-ordinary repair of fixed assets
242 Chi phí trả trước 242 Prepaid expenses
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 243 Deferred tax assets
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký
cược
244 Mortgage, collaterals and
deposits
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ LIABILITIES
331 Phải trả cho người bán 331 Trade payables
333 Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
333 Taxes and other payables to State
Budget
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 Value Added Tax (VAT)
33311 Thuế GTGT đầu ra 33311 Output VAT
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312 VAT on imported goods
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3332 Special consumption tax
3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3333 Import and export tax
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3334 Corporate income tax
3335 Thuế thu nhập cá nhân 3335 Personal income tax
3336 Thuế tài nguyên 3336 Tax on use of natural resources
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3337 Land and housing tax, and rental
charges
6
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
333 Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
333 Taxes and other payables to the State Budget
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các
loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
3338
33381
33382
Environment protection tax and
other taxes
Environment protection tax
Other taxes
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp
khác
3339 Fees, charges and other payables
334 Phải trả người lao động 334 Payables to employees
3341 Phải trả công nhân viên 3341 Payables to staff
3348 Phải trả người lao động khác
3348 Payables to others
335 Chi phí phải trả 335 Accrued expenses
336 Phải trả nội bộ 336 Internal payables
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3361 Internal payables for working capital
received
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3362 Internal payable on foreign exchange differences
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay
đủ điều kiện được vốn hoá
3363 Internal payables on borrowing
costs eligible for capitalization
3368 Phải trả nội bộ khác 3368 Other inter-company payables
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
337 Progress billings for construction contracts
338 Phải trả, phải nộp khác 338 Other payables
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3381 Surplus of assets awaiting
resolution
3382 Kinh phí công đoàn 3382 Trade union fees
3383 Bảo hiểm xã hội 3383 Social insurance
3384 Bảo hiểm y tế 3384 Health insurance
3385 Phải trả về cổ phần hoá 3385 Payables on privatization
3386 Bảo hiểm thất nghiệp 3386 Unemployment insurance
3387 Doanh thu chưa thực hiện 3387 Unearned revenue
3388 Phải trả, phải nộp khác 3388 Others
341 Vay và nợ thuê tài chính 341 Borrowings and finance lease
liabilities
3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
3411
3412
Borrowings
Finance lease liabilities
343 Trái phiếu phát hành 343 Issued Bonds
3431 Trái phiếu thường 3431 Ordinary bonds
7
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
34311 Mệnh giá 34311 Par value of bonds
34312 Chiết khấu trái phiếu 34312 Bond discounts
34313 Phụ trội trái phiếu 34313 Bond premiums
3432 Trái phiếu chuyển đổi 3432 Convertible bonds
344 Nhận ký quỹ, ký cược 344 Deposits received
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 347 Deferred tax liabilities
352 Dự phòng phải trả 352 Provisions payable
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm
hàng hóa
Product warranty provisions
3522 Dự phòng bảo hành công trình
xây dựng
Construction warranty provisions
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh
nghiệp
Enterprise restructuring provisions
3524 Dự phòng phải trả khác Other provisions
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 353 Bonus and welfare fund
3531 Quỹ khen thưởng 3531 Bonus fund
3532 Quỹ phúc lợi 3532 Welfare fund
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3533 Welfare fund used for fixed asset
acquisitions
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều
hành công ty
3534 Management bonus fund
356 Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ
356 Science and technology
development fund
3561 Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ
3561 Science and technology
development fund
3562 Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ đã hình thành TSCĐ
3562 Science and technology
development fund used for fixed
asset acquisition
357 Quỹ bình ổn giá 357 Price stabilization fund
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ
HỮU
OWNER’S EQUITY
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 Owner’s equity
4111 Vốn góp của chủ sở hữu 4111 Contributed capital
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền
biểu quyết
41111 Ordinary shares with voting rights
41112 Cổ phiếu ưu đãi 41112 Preference shares
8
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
4112 Thặng dư vốn cổ phần 4112 Capital surplus
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4113 Conversion options on convertible
bonds
4118 Vốn khác 4118 Other capital
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 Revaluation differences on asset
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 Foreign exchange differences
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ
4131 Exchange rate differences on
revaluation of monetary items
denominated in foreign currency
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong
giai đoạn trước hoạt động
4132 Exchange rate differences in preoperating
period
414 Quỹ đầu tư phát triển 414 Investment and development
fund
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh
nghiệp
417 Enterprise reorganization
assistance fund
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
418 Other equity funds
419 Cổ phiếu quỹ 419 Treasury stocks
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
421 Undistributed profit after tax
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối năm trước
4211 Undistributed profit after tax of
previous year
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối năm nay
4212 Undistributed profit after tax of
current year
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản
441 Capital expenditure funds
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 461 Government sourced funds
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm
trước
4611 Government sourced funds of
previous year
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm
nay
4612 Government sourced funds of
current year
466 Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
466 Non-business funds used for
fixed asset acquisitions
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU REVENUE
511 Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
511 Revenues
9
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
5111 Doanh thu bán hàng hóa 5111 Revenue from sales of
merchandises
5112 Doanh thu bán các thành phẩm 5112 Revenue from sales of finished
goods
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113 Revenue from services rendered
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 5114 Revenue from government grants
5117 Doanh thu kinh doanh bất động
sản đầu tư
5117 Revenue from investment properties
5118 Doanh thu khác 5118 Other revenue
515 Doanh thu hoạt động tài chính 515 Financial income
521 Các khoản giảm trừ doanh thu 521 Revenue deductions
5211 Chiết khấu thương mại 5211 Sales discounts
5212 Hàng bán bị trả lại 5212 Sales returns
5213 Giảm giá hàng bán 5213 Sales allowances
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
COSTS OF PRODUCTION &
BUSINESS
611 Mua hàng 611 Purchases
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 6111 Purchases of raw materials
6112 Mua hàng hóa 6112 Purchases of goods
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu
trực tiếp
621 Direct raw material costs
622 Chi phí nhân công trực tiếp 622 Direct labour costs
623 Chi phí sử dụng máy thi công 623 Costs of construction machinery
6231 Chi phí nhân công 6231 Labour costs
6232 Chi phí nguyên, vật liệu 6232 Material costs
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất 6233 Tools and instruments
6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6234 Depreciation expense
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6237 Outside services
6238 Chi phí bằng tiền khác 6238 Other expenses
627 Chi phí sản xuất chung 627 Production overheads
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 6271 Factory staff costs
6272 Chi phí nguyên, vật liệu 6272 Material costs
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 6273 Tools and instruments
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6274 Fixed asset depreciation
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6277 Outside services
6278 Chi phí bằng tiền khác 6278 Other expenses
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
COSTS OF PRODUCTION &
BUSINESS
10
ACCOUNT
CODE
ACCOUNT NAME
ACCOUNT CODE
ACCOUNT NAME
Sub 1 Sub 2 Sub 1 Sub 1 Sub 2
631 Giá thành sản xuất 631 Production costs
632 Giá vốn hàng bán 632 Costs of goods sold
635 Chi phí tài chính 635 Financial expenses
641 Chi phí bán hàng 641 Selling expenses
6411 Chi phí nhân viên 6411 Staff expenses
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6412 Materials and packing materials
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6413 Tools and instruments
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6414 Fixed asset deprecation
6415 Chi phí bảo hành 6415 Warranty expenses
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 Outside services
6418 Chi phí bằng tiền khác 6418 Other expenses
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 General administration expenses
6421 Chi phí nhân viên quản lý 6421 Staff expenses
6422 Chi phí vật liệu quản lý 6422 Office supply expenses
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6423 Office equipment expenses
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6424 Fixed asset depreciation
6425 Thuế, phí và lệ phí 6425 Taxes, fees and charges
6426 Chi phí dự phòng 6426 Provision expenses
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6427 Outside services
6428 Chi phí bằng tiền khác 6428 Other expenses
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP
KHÁC
OTHER INCOME
711 Thu nhập khác 711 Other Income
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ
KHÁC
OTHER EXPENSES
811 Chi phí khác 811 Other Expenses
821 Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
821 Income tax expense
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8211 Current tax expense
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 8212 Deferred tax expense
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
INCOME SUMMARY
911 Xác định kết quả kinh doanh 911 Income Summary

Bảng hệ thống song ngữ đàng hoàng luôn nè Nguồn bài viết từ: http://sinhviennganhang

Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp/ ACCOUNTING SYSTEM FOR BUSINESS COMPANIES
o0o

STT / No. Số hiệu TK/ Account code Tên tài khoản Account Description Ghi chú / Notes
Cấp 1/ Level 1 Cấp 2/ Level 2
1 2 3 4 5
Loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN CURRENT ASSETS
1 111 Tiền mặt Cash on hand
1111 Tiền Việt Nam Vietnam dong
1112 Ngoại tệ Foreign currency
1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý Gold, metal, precious stone
2 112 Tiền gửi ngân hàng Cash in bank Chi tiết theo từng ngân hàng/ Details for each bank account
1121 Tiền Việt Nam Vietnam dong
1122 Ngoại tệ Foreign currency
1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý Gold, metal, precious stone
3 113 Tiền đang chuyển Cash in transit
1131 Tiền Việt Nam Vietnam dong
1132 Ngoại tệ Foreign currency
4 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Short term securities investment
1211 Cổ phiếu Stock
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu Bond, treasury bill, exchange bill
5 128 Đầu tư ngắn hạn khác Other short term investment
1281 Tiền gửi có kỳ hạn Time deposits
1288 Đầu tư ngắn hạn khác Other short term investment
6 129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Provision short term investment
7 131 Phải thu của khách hàng Receivables from customers Chi tiết theo đối tượng / Details as each customer
8 133 Thuế GTGT được khấu trừ VAT deducted
1331 Thuế GTGT được KT của hàng hoá, dịch vụ VAT deducted of goods, services
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ VAT deducted of fixed assets

9 136 Phải thu nội bộ Internal Receivables
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Working capital from sub-units
1368 Phải thu nội bộ khác Other internal receivables.
10 138 Phải thu khác Other receivables
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý Shortage of assets awaiting resolution
1385 Phải thu về cổ phần hoá Privatisation receivables
1388 Phải thu khác Other receivables
11 139 Dự phòng phải thu khó đòi Provision for bad receivables Chi tiết theo đối tượng
12 141 Tạm ứng Advances (detailed by receivers)
13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn Short-term prepaid expenses
14 144 Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Mortage, collateral & short term deposits
15 151 Hàng mua đang đi trên đường Purchased goods in transit Chi tiết theo yêu cầu quản lý
16 152 Nguyên liệu, vật liệu Raw materials

17 153 Công cụ, dụng cụ Instrument & tools
18 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Cost for work in process
19 155 Thành phẩm Finished products
20 156 Hàng hóa Goods
1561 Giá mua hàng hóa Purchase rate
1562 Chi phí thu mua hàng hóa Cost for purchase
1567 Hàng hoá bất động sản Real estate
21 157 Hàng gửi đi bán Entrusted goods for sale/
Goods in transit for sale
22 158 Hàng hoá kho bảo thuế Goods in tax-suspension warehouse Đơn vị XNK được lập kho bảo thuế / Applied for the companies which have Tax-suspension warehouse

23 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Provision for devaluation of stocks
24 161 Chi sự nghiệp Administrative expenses
1611 Chi sự nghiệp năm trước Administrative expenses for previous year
1612 Chi sự nghiệp năm nay Administrative expenses for current year

Loại 2: TÀI SẢN DÀI HẠN LONG-TERM ASSETS
25 211 Tài sản cố định hữu hình Tangible fixed assets
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc Building & architectonic model
2112 Máy móc, thiết bị Equipment & machine
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn Transportation & transmit instrument
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý Instruments & tools for management
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm Long term trees, working & killed animals
2118 Tài sản cố định khác Other fixed assets
26 212 Tài sản cố định thuê tài chính Fixed assets of finance leasing
27 213 Tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets
2131 Quyền sử dụng đất Land using right
2132 Quyền phát hành Establishment & productive right
2133 Bản quyền, bằng sáng chế Patents & creations
2134 Nhãn hiệu hàng hoá Trademark
2135 Phần mềm máy vi tính Software
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền License & concession license
2138 TSCĐ vô hình khác Other intangible fixed assets
28 214 Hao mòn tài sản cố định Depreciation of fixed assets
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình Tangible fixed assets depreciation
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Financial leasing fixed assets depreciation
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình Intangible fixed assets depreciation
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư Investment real estate depreciation
29 217 Bất động sản đầu tư Investment real estate
30 221 Đầu tư vào công ty con Investment in equity of subsidiaries
31 222 Vốn góp liên doanh Joint venture capital contribution
32 223 Đầu tư vào công ty liên kết Investment in joint-venture
33 228 Đầu tư dài hạn khác Other long term investments
2281 Cổ phiếu Stocks
2282 Trái phiếu Bonds
2288 Đầu tư dài hạn khác Other long-term investment
34 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Provision for long term investment devaluation
35 241 Xây dựng cơ bản dở dang Capital construction in process
2411 Mua sắm TSCĐ Fixed assets purchases
2412 Xây dựng cơ bản Capital construction
2413 Sửa chữa lớn tài sản cố định Major repair of fixed assets
36 242 Chi phí trả trước dài hạn Long-term prepaid expenses
37 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deffered income tax assets
38 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn Long term collateral & deposit

Loại 3: NỢ PHẢI TRẢ LIABILITIES Chi tiết theo đối tượng
39 311 Vay ngắn hạn Short-term loan
40 315 Nợ dài hạn đến hạn phải trả Long term loans due to date
41 331 Phải trả cho người bán Payable to seller
42 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Taxes and payable to state budget
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp Value Added Tax (VAT)
33311 Thuế GTGT đầu ra VAT output
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu VAT for imported goods
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Special consumption tax
3333 Thuế xuất, nhập khẩu Import & export duties
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Profit tax
3335 Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax
3336 Thuế tài nguyên Natural resource tax
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Land & housing tax, land rental charges
3338 Các loại thuế khác Other taxes
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Fee & charge & other payables
43 334 Phải trả người lao động Payable to employees
3341 Phải trả công nhân viên Payable to employees
3348 Phải trả người lao động khác Payable to other employees
44 335 Chi phí phải trả Accruals

3352 quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Provisions fund for severance allowances
45 336 Phải trả nội bộ Intercompany payable
46 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Construction contract progress payment due to customers DN xây lắp có thanh toán theo TĐKH
47 338 Phải trả, phải nộp khác Other payable
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết Surplus assets awaiting for resolution
3382 Kinh phí công đoàn Trade Union fees
3383 Bảo hiểm xã hội Social insurance
3384 Bảo hiểm y tế Health insurance
3385 Phải trả về cổ phần hoá Privatization payable
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn Short-term deposits received
3387 Doanh thu chưa thực hiện Unrealized turnover
3388 Phải trả, phải nộp khác Other payable

48 341 Vay dài hạn Long-term borrowing
49 342 Nợ dài hạn Long-term liabilites
50 343 Trái phiếu phát hành Issued bond
3431 Mệnh giá trái phiếu Bond face value
3432 Chiết khấu trái phiếu Bond discount
3433 Phụ trội trái phiếu Additional bond
51 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn Long-term deposits received
52 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Deferred income tax
53 351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Provisions fund for severance allowances
54 352 Dự phòng phải trả Provisions for payables

Loại 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU RESOURCES
55 411 Nguồn vốn kinh doanh Working capital
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Paid-in capital
4112 Thặng dư vốn cổ phần Share premium Công ty cổ phần
4118 Vốn khác Other capital
56 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Differences upon asset revaluation
57 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Foreign exchange differences
4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính Foreign exchange differences revaluation at the end fiscal year
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB Foreign exchange differences in period capital construction investment
58 414 Quỹ đầu tư phát triển Investment & development funds
59 415 Quỹ dự phòng tài chính Financial reserve funds
60 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Other funds
61 419 Cổ phiếu quỹ Stock funds
62 421 Lợi nhuận chưa phân phối Undistributed earnings Công ty cổ phần
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước Previous year undistributed earnings
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay This year undistributed earnings
63 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Bonus & welfare funds
4311 Quỹ khen thưởng Bonus fund
4312 Quỹ phúc lợi Welfare fund
4313 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Welfare fund used to acquire fixed assets
64 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Construction investment fund áp dụng cho DNNN
65 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Budget resources Dùng cho các C.ty, TC.ty
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Precious year budget resources có nguồn kinh phí
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay This year budget resources
66 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Budget resources used to acquire fixed assets

Loại 5: DOANH THU REVENUE
67 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sales Chi tiết theo yêu cầu quản lý
5111 Doanh thu bán hàng hóa Goods sale
5112 Doanh thu bán các thành phẩm Finished product sale
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ Services sale áp dụng khi có bán hàng nội bộ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá Subsidization sale
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Investment real estate sale
68 512 Doanh thu bán hàng nội bộ Internal gross sales

vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn  Short-term borrowings and finance lease liabilities
5121 Doanh thu bán hàng hoá Goods sale
5122 Doanh thu bán các thành phẩm Finished product sale
5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ Services sale
69 515 Doanh thu hoạt động tài chính Financial activities income
70 521 Chiết khấu thương mại Sale discount
71 531 Hàng bán bị trả lại Sale returns
72 532 Giảm giá bán hàng Devaluation of sale price

Loại 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH COST FOR PRODUCTION & BUSINESS
73 611 Mua hàng Purchase
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu Raw material purchases
6112 Mua hàng hóa Goods purchases
74 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Direct raw materials cost
75 622 Chi phí nhân công trực tiếp Direct labor cost
76 623 Chi phí sử dụng máy thi công Executing machine using cost áp dụng cho đơn vị xây lắp / Applied for construction companies
6231 Chi phí nhân công Labor cost
6232 Chi phí vật liệu Material cost
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất Production tool cost
6234 Chi phí khấu hao máy thi công Executing machine depreciation
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside purchasing services cost
6238 Chi phí bằng tiền khác Other cost Phương pháp kiểm kê định kỳ
77 627 Chi phí sản xuất chung General operation cost
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Employees cost
6272 Chi phí vật liệu Material cost
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Production tool cost
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ Fixed asset depreciation
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside purchasing services cost
6278 Chi phí bằng tiền khác Other cost
78 631 Giá thành sản xuất Production cost
79 632 Giá vốn hàng bán Cost of goods sold
80 635 Chi phí tài chính Financial activities expenses

6352 lãi vay phải trả: interest payable
81 641 Chi phí bán hàng Selling expenses
6411 Chi phí nhân viên Employees cost
6412 Chi phí vật liệu, bao bì Material, packing cost
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Tool cost
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ Fixed asset depreciation
6415 Chi phí bảo hành Warranty cost
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside purchasing services cost
6418 Chi phí bằng tiền khác Other cost
82 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp General & administration expenses
6421 Chi phí nhân viên quản lý Employees cost
6422 Chi phí vật liệu quản lý Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Stationery cost
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ Fixed asset depreciation
6425 Thuế, phí và lệ phí Taxes, fees, charges Chi tiết theo hoạt động / Details as activities
6426 Chi phí dự phòng Provision cost
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside purchasing services cost
6428 Chi phí bằng tiền khác Other cost

Loại 7: THU NHẬP KHÁC OTHER INCOME
83 711 Thu nhập khác Other income

Loại 8: CHI PHÍ KHÁC OTHER EXPENSES
84 811 Chi phí khác Other expenses
85 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Business Income tax charge
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành Current business income tax charge Chi tiết theo yêu cầu quản lý / Details for management requirement
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Deffered business income tax charge

Loại 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH EVALUATION OF BUSINESS RESULTS
86 911 Xác định kết quả kinh doanh Evaluation of business results

Loại 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG OFF BALANCE SHEET ITEMS
1 Tài sản thuê ngoài Operating lease assets
2 Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công Goods held under trust or for processing
3 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược Goods received on consignment for sale, deposit
4 Nợ khó đòi đã xử lý Bad debt written off
7 Ngoại tệ các loại Foreign currencies
8 Dự toán chi sự nghiệp, dự án Enterprise, projec expenditure estimate

short-term assets

(n) tài sản ngắn hạn

cash and cash equivalents

(n) tiền và các khoản tương đương tiền

short-term investments

(n) đầu tư tài chính ngắn hạn

trading securities

(n) chứng khoán kinh doanh

allowances for decline in value of trading securities

(n) dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

held to maturity investments

(n) đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

short-term receivables

(n) các khoản phải thu ngắn hạn

short-term trade receivables

(n) phải thu ngắn hạn của khách hàng

Advances

(n) trả trước cho người bán ngắn hạn

short-term intra-company receivables

(n) phải thu nội bộ ngắn hạn

receivables under schedule of construction contract

(n) phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term loan receivables

(n) phải thu về cho vay ngắn hạn

other short-term receivables

(n) phải thu ngắn hạn khác

short-term allowances for doubtful debts

(n) dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

shortage of assets awaiting resolution

(n) tài sản thiếu chờ xử lý

inventories

(n) hàng tồn kho

allowances for decline in value of inventories

(n) dự phòng giảm giá hàng tồn kho

other current assets

(n) tài sản ngắn hạn khác

short-term prepaid expenses

(n) chi phí trả trước ngắn hạn

deductible vat

(n) thuế gtgt được khấu trừ

taxes and other receivables from government budget

(n) thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

government bonds purchased for resale

(n) giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term assets

(n) tài sản dài hạn

long-term receivables

(n) các khoản phải thu dài hạn

long-term trade receivables

(n) phải thu dài hạn của khách hàng

long-term repayments to suppliers

(n) trả trước cho người bán dài hạn

working capital provided to sub-units

(n) vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

long-term intra-company receivables

(n) phải thu nội bộ dài hạn

long-term loan receivables

(n) phải thu về cho vay dài hạn

other long-term receivables

(n) phải thu dài hạn khác

Provision for doubtful long term debts

(n) dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

fixed assets

(n) tài sản cố định

tangible fixed assets

(n) tài sản cố định hữu hình

finance lease fixed assets

(n) tài sản cố định thuê tài chính

intangible fixed assets

(n tài sản cố định vô hình

historical costs

(n) nguyên giá

accumulated depreciation

(n) giá trị hao mòn luỹ kế

investment properties

(n) bất động sản đầu tư

long-term assets in progress

(n) tài sản dở dang dài hạn

long-term work in progress

(n) chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

construction in progress

(n) chi phí xây dựng cơ bản dở dang

long-term investments

(n) đầu tư tài chính dài hạn

investments in subsidiaries

(n) đầu tư vào công ty con

investments in joint ventures and associates

(n) đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

investments in equity of other entities

(n) đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

allowances for long-term investments

(n) dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

held to maturity investments

(n) đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

other long-term assets

(n) tài sản dài hạn khác

long-term prepaid expenses

(n) chi phí trả trước dài hạn

deferred income tax assets

(n) tài sản thuế thu nhập hoãn lại

long-term equipment and spare parts for replacement

(n) thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

other long-term assets

(n) tài sản dài hạn khác

short-term liabilities

(n) nợ ngắn hạn

short-term trade payables

(n) phải trả người bán ngắn hạn

short-term prepayments from customers

(n) người mua trả tiền trước ngắn hạn

taxes and other payables to government budget

thuế và các khoản phải nộp nhà nước

payables to employees

phải trả người lao động

short-term accrued expenses

chi phí phải trả ngắn hạn

short-term intra-company payables

phải trả nội bộ ngắn hạn

payables under schedule of construction contract

phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term unearned revenues

doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

other short-term payables

phải trả ngắn hạn khác

short-term borrowings and finance lease liabilities

vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

short-term provisions

dự phòng phải trả ngắn hạn

bonus and welfare fund

quỹ khen thưởng, phúc lợi

price stabilization fund

quỹ bình ổn giá

government bonds purchased for resale

giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term liabilities

nợ dài hạn

long-term trade payables

phải trả người bán dài hạn

long-term repayments from customers

người mua trả tiền trước dài hạn

long-term accrued expenses

chi phí phải trả dài hạn

intra-company payables for operating capital received

phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

long-term intra-company payables

phải trả nội bộ dài hạn

long-term unearned revenues

doanh thu chưa thực hiện dài hạn

other long-term payables

phải trả dài hạn khác

long-term borrowings and finance lease liabilities

vay và nợ thuê tài chính dài hạn

convertible bonds

trái phiếu chuyển đổi

preference shares

cổ phiếu ưu đãi

deferred income tax payables

thuế thu nhập hoãn lại phải trả

long-term provisions

dự phòng phải trả dài hạn

science and technology development fund

quỹ phát triển khoa học và công nghệ

owner’s equity

vốn chủ sở hữu

contributed capital

vốn góp của chủ sở hữu

ordinary shares with voting rights

cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

preference shares

cổ phiếu ưu đãi

capital surplus

thặng dư vốn cổ phần

conversion options on convertible bonds

quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

other capital

vốn khác của chủ sở hữu

treasury shares

cổ phiếu quỹ

differences upon asset revaluation

chênh lệch đánh giá lại tài sản

exchange rate differences

chênh lệch tỷ giá hối đoái

development and investment funds

quỹ đầu tư phát triển

enterprise reorganization assistance fund

quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

other equity funds

quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

undistributed profit after tax

lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

undistributed profit after tax brought forward

lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

undistributed profit after tax for the current year

lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này

capital expenditure funds

nguồn vốn đầu tư xdcb

funding sources and other funds

nguồn kinh phí và quỹ khác

funding sources

nguồn kinh phí

funds used for fixed asset acquisition

nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

income statement

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

revenues from sales and services rendered

doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

revenue deductions

các khoản giảm trừ doanh thu

net revenues from sales and services rendered

doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

costs of goods sold

giá vốn hàng bán

gross revenues from sales and services rendered

lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

financial income

doanh thu hoạt động tài chính

financial expenses

chi phí tài chính

in which: interest expenses

trong đó: chi phí lãi vay

selling expenses

chi phí bán hàng

general administration expenses

chi phí quản lý doanh nghiệp

net profits from operating activities

lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

other income

thu nhập khác

other expenses

chi phí khác

other profits

lợi nhuận khác

total net profit before tax

tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

current corporate income tax expenses

chi phí thuế tndn hiện hành

deferred corporate income tax expenses

chi phí thuế tndn hoãn lại

profits after enterprise income tax

lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

basic earnings per share

lãi cơ bản trên cổ phiếu

diluted earnings per share

lãi suy giảm trên cổ phiếu

cash flow statement

báo cáo lưu chuyển tiền tệ

cash flows from operating activities

lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

proceeds from sales and services rendered and other revenues

tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

expenditures paid to suppliers

tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

expenditures paid to employees

tiền chi trả cho người lao động

paid interests

tiền lãi vay đã trả

paid enterprise income tax

thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other proceeds from operating activities

tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other expenditures on operating activities

tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

net cash flows from operating activities

lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

cash flows from investing activities

lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

expenditures on purchase and construction of fixed assets and long-term assets

tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposal or transfer of fixed assets and other long-term assets

tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

expenditures on loans and purchase of debt instruments from other entities

tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

proceeds from lending or repurchase of debt instruments from other entities

tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

expenditures on equity investments in other entities

tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities

tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from interests, dividends and distributed profits

tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

net cash flows from investing activities

lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

cash flows from financial activities

lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital

tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayment of contributed capital and repurchase of stock issued

tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings

tiền thu từ đi vay

repayment of principal

tiền trả nợ gốc vay

repayment of financial principal

tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends and profits paid to owners

cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

net cash flows from financial activities

lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

net cash flows during the fiscal year

lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

cash and cash equivalents at the beginning of fiscal year

tiền và tương đương tiền đầu kỳ

effect of exchange rate fluctuations

ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

profit before tax

lợi nhuận trước thuế

cash and cash equivalents at the end of fiscal year

tiền và tương đương tiền cuối kỳ

adjustments for

điều chỉnh cho các khoản

depreciation of fixed assets and investment properties

khấu hao tscđ và bđsđt

provisions

các khoản dự phòng

gains (losses) on exchange rate differences from revaluation of accounts derived from foreign currencies

lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

gains (losses) on investing activities

lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

interest expenses

chi phí lãi vay

other adjustments

các khoản điều chỉnh khác

operating profit before changes in working capital

lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

increase (decrease) in receivables

tăng, giảm các khoản phải thu

increase (decrease) in inventories

tăng, giảm hàng tồn kho

increase (decrease) in payables (exclusive of interest payables, enterprise income tax payables)

tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

increase (decrease) in prepaid expenses

tăng, giảm chi phí trả trước

increase (decrease) in trading securities

tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

interest paid

tiền lãi vay đã trả

enterprise income tax paid

thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other receipts from operating activities

tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other payments on operating activities

tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

purchase or construction of fixed assets and other long-term assets

tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposals of fixed assets and other long-term assets

tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

loans and purchase of debt instruments from other entities

tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

collection of loans and repurchase of debt instruments of other entities

tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

equity investments in other entities

tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities

tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

interest and dividend received

tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital

tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayments of contributed capital and repurchase of stock issued

tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings

tiền thu từ đi vay

repayment of principal

tiền trả nợ gốc vay

repayment of financial principal

tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends or profits paid to owners

cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Pursuant to the Law on Accounting dated

Căn cứ Luật Kế toán ngày

activities of public offering of securities

hoạt động chào bán chứng khoán ra công chúng

securities listing

niêm yết chứng khoán

fairness, publicity and transparency

công bằng, công khai, minh bạch

protection of legitimate rights and benefits of investors

bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư

accountability for risks

tự chịu trách nhiệm về rủi ro

create favorable conditions for organizations and individuals of all economic sectors

tạo điều kiện thuận lợi để tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế

mobilize long-term and medium-term capital sources for development investment

huy động các nguồn vốn trung hạn và dài hạn cho đầu tư phát triển

fund certificate

chứng chỉ quỹ

majority shareholder

cổ đông lớn

issuing organization

tổ chức phát hành

issuance-underwriting organization

tổ chức bảo lãnh phát hành

accredited audit organization

tổ chức kiểm toán được chấp thuận

prospectus

bản cáo bạch

securities brokerage

môi giới chứng khoán

securities business

kinh doanh chứng khoán

securities dealing

tự doanh chứng khoán

securities issuance underwriting

bảo lãnh phát hành chứng khoán

securities investment consultancy

tư vấn đầu tư chứng khoán

securities depository

lưu ký chứng khoán

securities portfolio management

quản lý danh mục đầu tư chứng khoán

public fund

quỹ đại chúng

member fund

quỹ thành viên

open-end fund

quỹ mở

closed fund

quỹ đóng

inside information

thông tin nội bộ

affiliated persons

người có liên quan

outstanding voting stocks

cổ phiếu lưu hành có quyền biểu quyết

boards of directors

hội đồng quản trị

control boards

ban kiểm soát

general directors

tổng giám đốc

deputy general directors

phó tổng giám đốc

parent companies

công ty mẹ

affiliate companies

công ty con

the finance ministry

bộ tài chính

the prime minister

thủ tướng chính phủ

the state securities commission

uỷ ban chứng khoán nhà nước

31. Break-even point: Điểm hòa vốn
32. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
33. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
34. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
35. Capital: Vốn
36. Authorized capital: Vốn điều lệ
37. Called-up capital: Vốn đã gọi
38. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
39. Invested capital: Vốn đầu tư
40. Issued capital: Vốn phát hành
41. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
42. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
43. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
44. Carriage: Chi phí vận chuyển
45. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
46. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
47. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
48. Cash book: Sổ tiền mặt
49. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
50. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
51. Category method: Phương pháp chủng loại
52. Cheques: Sec (chi phiếú)
53. Clock cards: Thẻ bấm giờ
54. Closing an account: Khóa một tài khoản
55. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
56. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
57. Company accounts: Kế toán công ty
58. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
59. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
60. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
61. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
62. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
63. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
64. Conventions: Quy ước
65. Conversion costs: Chi phí chế biến
66. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
67. Cost application: Sự phân bổ chi phí
68. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
69. Cost object: Đối tượng tính giá thành
70. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
71. Credit balance: Số dư có
72. Credit note: Giấy báo có
73. Credit transfer: Lệnh chi
74. Creditor: Chủ nợ
75. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
76. Current accounts: Tài khoản vãng lai
77. Current assets: Tài sản lưu động
78. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
79. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
80. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
81. Debenture interest: Lãi trái phiếu
82. Debit note: Giấy báo Nợ
83. Debtor: Con nợ
84. Depletion: Sự hao cạn
85. Depreciation: Khấu hao
86. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
87. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
88. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
89. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
90. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
91. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
92. Direct costs: Chi phí trực tiếp
93. Directors: Hội đồng quản trị
94. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
95. Discounts: Chiết khấu
96. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
97. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
98. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
99. Discounts received: Chiết khấu mua hàng
100. Dishonored cheques: Sec bị từ chối

101. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
102. Dividends: Cổ tức
103. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
104. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
105. Drawing: Rút vốn
106. Equivalent units: Đơn vị tương đương
107. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
108. Errors: Sai sót
109. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
110. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
111. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
112. Final accounts: Báo cáo quyết toán
113. Finished goods: Thành phẩm
114. First call: Lần gọi thứ nhất
115. Fixed assets: Tài sản cố định
116. Fixed capital: Vốn cố định
117. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
118. General ledger: Sổ cái
119. General reserve: Quỹ dự trữ chung
120. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
121. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
122. Goodwill: Uy tín
123. Gross loss: Lỗ gộp
124. Gross profit: Lãi gộp
125. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
126. Historical cost: Giá phí lịch sử
127. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
128. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
129. Imprest systems: Chế độ tạm ứng
130. Income tax: Thuế thu nhập
131. Increase in provision: Tăng dự phòng
132. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
133. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
134. Intangible assets: Tài sản vô hình
135. Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
136. Investments: Đầu tư
137. Invoice: Hóa đơn
138. Issue of shares: Phát hành cổ phần
139. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
140. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
141. Journal: Nhật ký chung
142. Journal entries: Bút toán nhật ký
143. Liabilities: Công nợ
144. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
145. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
146. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
147. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
148. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
149. Loss: Lỗ
150. Gross loss: Lỗ gộp
151. Net loss: Lỗ ròng
152. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
153. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
154. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
155. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
156. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
157. Materiality: Tính trọng yếu
158. Materials: Nguyên vật liệu
159. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
160. Net assets: Tài sản thuần
161. Net book value: Giá trị thuần
162. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
163. Nominal accounts: Tài khoản định danh
164. Nominal ledger: Sổ tổng hợp
165. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
166. Objectivity: Tính khách quan
167. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
168. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
169. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
170. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
171. Ordinary shares: Cổ phần thường
172. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
173. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
174. Overdraft: Nợ thấu chi
175. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
176. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
177. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
178. Paid-up capital: Vốn đã góp
179. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
180. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
181. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
182. Personal accounts: Tài khoản thanh toán
183. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
184. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
185. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
186. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
187. Posting: Vào sổ tài khoản
188. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
189. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
190. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
191. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
192. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
193. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
194. Private company: Công ty tư nhân
195. Profitability: Khả năng sinh lời
196. Prime cost: Giá thành cơ bản
197. Principle, error of: Lỗi định khoản
198. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
199. Product cost: Giá thành sản phẩm
200. Production cost: Chi phí sản xuất
201. Profits: lợi nhuận, lãi
202. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
203. Gross profit: Lãi gộp
204. Net profit: Lãi ròng
205. Profit and loss account: Tài khoản kết quả

Leases: hợp đồng thuê tài sản

Property: bất động sản

Chương trình hưu trí có mức hưởng xác định trước (Defined benefit - DB)

Defined benefit plans (Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định)

 

 

TIN LIÊN QUAN Tiếng Anh dịch thuật

Thuật ngữ thiết bị y tế

Thuật ngữ thiết bị y tế

Y dược và dược phẩm là một nhu cầu rất thiết yếu cho việc nghiên cứu, hướng dẫn điều trị dành cho con người cũng như mua sắm trang thiết bị y tế.

Thuật ngữ báo cáo tài chính

Thuật ngữ báo cáo tài chính

“Báo cáo tài chính” (financial statement) là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với người làm việc Kế toán, Tài chính và kiểm toán

Chủ đề A day at work

Chủ đề A day at work

Viết về A day at work thông thường sẽ liệt kê về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc ngày làm việc. Bạn làm những gì, công việc nào bạn làm trước tiên...

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Khi thực hiện các bản dịch, kỹ năng viết là một điểm khác biệt quan trọng. Yếu tố chính để phân biệt các bản dịch chất lượng tốt và kém là kỹ năng viết dịch thuật. Kỹ năng chính là đưa ra các lựa chọn từ chính xác truyền đạt được ý nghĩa dự định của tác giả. Tuy nhiên, nhiều người dịch có xu hướng sử dụng các từ phổ biến thay vì chọn các từ phản ánh đúng ý nghĩa của văn bản hơn.

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ và cách hiểu từ vựng ngành bảo hiểm khá khác biệt. Sau đây, Dịch thuật và giáo dục ADI cung cấp đến bạn danh sách các thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm được sắp xếp theo bảng chữ cái.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tiếng Anh ngành y là 1 trong những tiếng Anh chuyên ngành khó học nhất, hơn nữa lại yêu cầu phải học và bổ sung kiến thức liên tục vì ngày càng có nhiều loại bệnh, loại thuốc, nên từ vựng tiếng Anh ngành y liên tục tăng lên.

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn nam quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay Dịch thuật ADI xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Bạn có biết? Với thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, muốn tồn tại và phát triển mỗi nước không thể thu mình mà cần phải mở cửa giao lưu buôn bán với nhiều quốc gia trên thế giới. Trước sự biến đổi đó, ngành xuất nhập khẩu đã và đang nắm giữ được vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế.

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Lâu nay, trong “từ điển’ bộ nhớ của rất nhiều bạn đọc dù chuyên ngữ hay không chuyên ngữ tiếng Anh cũng đều tự động hiểu và chuyển nghĩa của cụm từ “thanh lý hợp đồng” là “Contract liquidation”. Vậy cách hiểu và dùng từ đó liệu có đúng? Vì sao Dịch thuật và giáo dục ADI lại dùng cụm từ “Vui buồn dịch thuật” khi nhắc đến cụm từ “contract liquidation”?

Customer base là gì?

Customer base là gì?

Hãy cùng Dịch thuật và giáo dục ADI đi tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ này trong Kinh tế.

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Hôm nay, Dịch thuật và giáo dục ADI sẽ gửi tới các bạn bảng thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai, hy vọng giúp ích cho các bạn cách đọc kết quả siêu âm phụ khoa với những chỉ số & ý nghĩa quan trọng nhất

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Mới đây, khi đọc một số bài viết dịch thuật điều trị chỉnh nhi từ khám xương khớp đến chẩn đoán, điều trị các bệnh về xương khớp, tôi đã thấy một số nhầm lẫn thường gặp trong dịch thuật y tế nói chung và dịch thuật về chủ đề này nói riêng.

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Ngành kỹ thuật cơ khí là ngành có mối quan hệ chặt chẽ đến các bộ môn khoa học như: sinh học, vật lý, hóa học, năng lượng…, được xem là ngành kỹ thuật phổ biến, rất quan trọng trong các hoạt động của con người.

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Chúng ta đều biết quân đội và cảnh sát các nước đều có các chức vụ và cấp bậc riêng. Việc dịch thuật công chứng hồ sơ ngoại giao, hợp pháp hóa lãnh sự với chức vụ và cấp bậc quân đội và cảnh sát đúng lâu nay thường khá khó với biên dịch viên, hi vọng các bạn sẽ đọc kỹ bài viết dưới đây để có được phương án dịch tốt nhất cho mình.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân