1 Longitudial
and traverse feed control là gì Cần điều chỉnh lượng ăn dao xuyên tâm
và dọc trục
2 Multiple-point
cutting machine tool là
gì Máy công cụ
sử dụng dao cắt nhiều lưỡi cắt
3 Checking
by single-flank rolling là
gì Sự kiểm
tra bằng con lăn đơn mặt sau
4 Single-point
cutting machine tool là gì Máy
công cụ sử dụng một lưỡi cắt
5 Hard
alloy cutting tool là gì Dao
cắt bằng hợp kim cứng, hoặc hard alloy
6 Principle-based
structural design Thiết kế kết cấu
dạng nguyên lý
7 Automatic
cycle control device là gì Thiết
bị kiểm soát chu kì tự động
8 Radial
component of cuttinh forcen là gì Thành
phần lực cắt hướng kính
9 Tangential
component of cutting force là gì Thành
phần lực tiếp tuyến
10 Axial
component of cutting force là gì thành
phần lực cắt dọc trục
11 Twist
Drill là gì Mũi
Khoan Xoắn (Mũi Khoan Ruột Gà Mà Ta Hay Dùng)
12 Discontinuous
Shearing Segment Chip là gì Phoi
Vòng Không Liên Tục
13 Primary
Motion là gì Chuyển
Động Chính, Chuyển Động Quay Của Phôi
14 Additional
Adjustable Support là gì Gối
Tựa Điều Chỉnh Bổ Sung
15 Change
Gear là gì Hộp
Số, Hộp Tốc Độ, Hộp Chạy Dao (Máy Công Cụ)
16 Cross-Section
Area Of Uncut Chip là gì Tiết
Diện Ngang Của Phoi
17 Concave
Half- Nround Milling Cutter là gì Dao
Phay Bán Cầu Lõm
18 Conventional
Vertical Miller là
gì Máy Phay Đứng
Truyền Thống
19 Electrical-
Discharge Machining là
gì Gia Công Bằng
Phóng Điện
20 Single-Point
Locating Element là gì Thành
Phần Định Vị 1 Điểm
21 Accommodate
(V) là gì Làm
Cho Thích Nghi, Phù Hợp; Chứa Đựng
22 Experiment
(V,N) là gì Tiến
Hành Thí Nghiệm, Cuộc Thí Nghiệm
23 Spindle
Speed Selector là gì Bộ
Điều Chỉnh Vận Tốc Trục Chính
24 Total
Composite Error Single Flank là gì Tổng
Sai Số Mặt Lưng
25 Three-Point
Locating Element là gì Thành
Phần Định Vị 3 Điểm
26 Conver
Half-Round Milling Cutter là gì Dao
Phay Bán Cầu Lồi
27 Gateway
(N) là gì Cổng
Kết Nối Internet Cho Những Mạng Lớn
28 Impact
(V,N) là gì Tác
Động, Va Chạm; Sự Va Chạm, Tác Động
29 Undeformed
Chip Width là gì Chiều
Rộng Phoi Không Biến Dạng
30 Cutting
Edge Orthogonaln là gì Mặt
Phẳng Chéo của Lưỡi Cắt
31 Electronic
(N,A) là gì Điện
Tử, Có Liên Quan Đến Máy Tính
32 Tangential
Component Of Cutting Force là gì Đuôi
Mũi Khoan
33 Thermoregulating
System là gì Cửa Chắn Hệ Thống Điều Nhiệt
34 Two-Point
Locating Element là gì Thành
Phần Định Vi 2 Điểm
35 Discourage
(V) là gì Không
Khuyến Khích, Không Động Viên
36 High
Speed Steel Cutting Tool là
gì Dao Cắt Bằng
Thép Gió
37 Continuous
Feed Motion là gì Chuyển
Động Ăn Dao Liên Tục
38 Scientific
Instruments là gì Dụng
Cụ Nghiên Cứu Khoa Học
39 Automaticloading
Device là gì Thiết Bị Cấp Phôi Tự Động
40 Auxilary
Cutting Edge = End Cut Edge là gì Lưỡi
Cắt Phụ
41 Discontinuous
Breaking Segment Chip là
gì Phoi Vòng Gãy
42 Fuel Pump
And Injector là gì Bơm Và Vòi Phun Nhiên Liệu
43 Gear-Tooth
Side Milling Cutter là
gì Dao Phay Biên
Răng
44 Mathematical
(A) là gì Toán
Học, Có Tính Chất Toán Học
45 Aerodynamic
Controller là gì Bộ
Kiểm Soát Khí Động Lực
46 Bar-
Advancemeny Mechanism là
gì Cơ Cấu Thanh Dẫn Tiến
47 Cutting
–Off Tool, Parting Tool là
gì Dao Tiện Cắt Đứt
48 Electric-
Contact Gaugehead là gì Đầu
Đo Điện Tiếp Xúc
49 Frontal
Plane Of Projection là
gì Mặt Phẳng
Chính Diện
50 Inserted
Blade Milling Cutter là
gì Dao Phay
Răng Ghép
51 Main
Cutting Edge = Side Cut Edge là gì Lưỡi
Cắt Chính
52 Ram-Type
Milling Machine là gì Máy
Phay Kiểu Trụ Trượt
53 Righ
Hand Milling Cutter là gì Dao
Phay Răng Xoắn Phải
54 Spindle
(With Chuck) là gì Trục
Chính (Có Gắn Mâm Cặp)
55 Stagged
Tooth Milling Cutter là gì Dao
Phay Răng So Le
56 Index
Change Gears là gì Các
Bánh Răng Thay Đổi Tỷ Số
57 Left/Right
Hand Cutting Tool là
gì Dao Tiện Trái/Phải
58 Predecessor
(N) là gì Người,
Vật Tiền Nhiệm; Tổ Tiên
59 Side
Cutting Edge Angle (Scea) là gì Góc
Lưỡi Cắt Bên
60 Conventional
Machine Tool là gì Máy
Công Cụ Cổ Điển
61 Counterbore
Or Counter là gì khoan,
Xoắy Mặt Đầu
62 Dove
Tail Milling Cutter là gì Dao
Phay Rãnh Đuôi Én
63 Electric-Spark
Machining là gì Gia
Công Tia Lửa Điện
64 Electromechanical
(A) là gì Có
Tính Chất Cơ Điện Tử
65 Generetion-Cut
Broaching là gì Chuốt
Theo Đường Sinh
66 Horizontal
Plane Of Projection là
gì Mặt Phẳng Ngang
67 Indexing
Mechanism là gì Cơ
Cấu Chia, Cơ Cấu Phân Độ
68 Inductance-Type
Pick-Up là gì Bộ
Phát Kiểu Cảm Kháng
69 Left-
Hand Milling Cutter là gì Dao
Phay Chiêù Trái
70 Planetary
Thread Milling là gì Sự Phay Ren Hành Tinh
71 Press
Fit Jig Bushing là gì Ống
Lót Lắp Ghép Bạc Dẫn
72 Section
Through Auxiliary Plane là gì Thiết
Diện Phụ
73 Semi-Automatic
Machine là gì Máy Công Cụ Bán Tự Động
74 Singer-
Thread Milling Cutter là gì Dao
Phay Ren Đơn
75 Up
Milling, Conventional Milling là gì Sự
Phay Ngược
76 Basis
Mesh Fraction là gì Thành Phân Hạt Mài Cơ Bản
77 Characteristic
(N) là gì
Thuộc Tính, Nét Tính Cách
78 Command
(V,N) là gì
Ra Lệnh, Lệnh (Trong Máy Tính)
79 Groove-Type
Chip Breaker là gì Thoát
Phoi Kiểu Rãnh
80 Internal
Roll Burnisher là gì Sự
Cán Bóng Mặt Trong
81 Right-Hand
Milling Cutter là gì
Dao
Phay Chiều Phải
82 Split-Nut
Control là gì Cần
Điều Chỉnh Đai Ốc 2 Nửa
83 Tool
Cutting Edge Plane là gì
Mặt
Phẳng Cắt Của Dao
84 Cummulative
Pitch Error là gì
Sai
Số Bước Tích Luỹ
85 Cutting
Fluid = Coolant là gì Dung
Dịch Trơn Nguội
86 Electrophysical
Machining là gì
Sự
Gia Công Hoá Lí
87 Gear
Hobbing Machine là gì
Máy
Phay Răng Phác Hình
88 Headstock
Assembly là gì Cụm
Ụ Trước (Cụm Đầu Máy)
89 Horizontal
Broaching Machine là
gì Máy Chuốt Ngang
90 Section
Through Chief Plane là gì Thiết
Diện Chính
91 Shell-Type
Core Drill là gì Mũi
Khoan Kiểu Ống Lót
92 Single
Angle Milling Cutter là gì Dao
Phay Góc Đơn
93 Adjusttable
Lap là gì Dao Mài Rà Điều Chỉnh Được
94 Cnc
Machine Tool là gì
Máy
Công Cụ Điều Khiển Số
95 Cylindrical
Milling Cutter là gì Dao Phay Mặt Trụ
96 Distinction
(N) là gì Sự
Phân Biệt, Sự Khác Biệt
97 Horizontal
Boring Machine là gì Máy
Doa Nằm Ngang
98 Key-
Seat Milling Cutter là gì Dao
Phay Răng Then
99 Mechanical
(A) là gì
Cơ
Khí, Có Tính Chất Cơ Khí
100 Multi-Rib
Grinding Wheel là gì Bánh
Mài Nhiều Ren
101 Planer-Type
Milling Machine là
gì Máy Phay Giường
102 Pointed
Turning Tool là gì Dao
Tiện Tinh Đầu Nhọn
103 Auxiliary
Plane Angle là gì Góc
Nghiêng Phụ (J1)
104 Board
Turning Tool là gì
Dao
Tiện Tinh Rộng Bản.
105 Centreless
Grinding Machine là
gì Máy Mài Vô
Tâm
106 Cluster
Controller (N) là gì Bộ
Điều Khiển Trùm
107 Key Seat
Milling Cutter là gì Dao
Phay Rãnh Then
108 Plane Approach
Angle là gì Góc
Nghiêng Chính (J)
109 Precision
Boring Machine là gì Máy
Doa Chính Xác
110 Profile-Cut
Broaching là gì Chuốt
Theo Biên Dạng
111 Single-Flute
Drill là gì Mũi
Khoan Rãnh Xoắn Đơn
112 Sliting
Saw, Circular Saw là gì Dao
Phay Cắt Đứt
113 Sliting
Saw.Circular Saw là
gì Dao
Phay Cắt Rãnh
114 Step-Type
Chip Breaker là gì Thoát
Phoi Kiểu Bậc
115 Three-
Side Milling Cutter là
gì Dao Phay
3 Phía
116 Vitrified
Bond là gì Liên Kết Kiểu Thuỷ Tinh Hoá
117 Water
Cooling Section là gì Buồng
Nước Làm Nguội
118 Feed
Back Sensing Head là
gì Đầu
Ghi Hồi Chuyển
119 Feed
Selectorn là gì Bộ
Điều Chỉnh Lượng Ăn Dao
120 Final
Rocket Stage là gì Tầng
Tên Lửa Cuối Cùng
121 Profile
Plane Of Projection là gì Mặt
Phẳng Bên
122 Rotary
Stops For Carriage là gì Dừng
Bàn Xe Dao
123 Standard
Deviation là gì Độ
Sai Lệch Tiêu Chuẩn
124 Star-Type
Dresser là gì Đầu
Sửa Đá Mài Kiểu Sao
125 Straight
Cup Wheel là gì
Đá
Mài Hình Chậu Thẳng
126 Tooth
Profile Error là gì Sai
Số Biên Dạng Răng
127 Vertical
Broaching Machine là gì Máy
Chuốt Đứng
128 Adapter
Plate Unit là gì Bộ
Gắn Đầu Tiêu Chuẩn
129 Climb
Milling, Down Milling là gì Sự
Phay Xuôi
130 Kinematic
Accuracy là gì Độ
Chính Xác Động Học
131 Limit
Value Of Wearn là gì Giới
Hạn Của Độ Mòn
132 Mounting
Of Grinding Wheel là gì Gá
Lắp Đá Mài
133 Positioning
Nc System là gì Hệ
Thống Nc Vị Trí
134 Segmental
Circular Saw là gì Dao
Cắt Vòng Ghép
135 Straight
Turning Tool là gì Dao
Tiện Đầu Thẳng
136 Adjustable
Support là gì Gối
Tựa Điều Chỉnh
137 Bar-Clamping
Mechanism là gì Cơ
Cấu Thanh Kẹp
138 Binary
(A) là gì Nhị
Phân, Thuộc Về Nhị Phân
139 Cnc
Vertical Machine là gì Máy Phay Đứng Cnc
140 Combination
Centre Drill là gì Mũi Khoan Tâm
141 Cylindrical
Grinding là gì Máy
Mài Tròn Ngoài
142 Four-Sided
Screwdriver là gì Tua Vít Bốn Cạnh
143 Gear
Grinding Machine là gì Máy
Mài Bánh Răng
144 Gear-
Tooth End Mill là gì Dao
Phay Chân Răng
145 Helical
Tooth Cutter là gì Dao
Phay Răng Xoắn
146 Jig-Boring
Machine là gì Máy
Doa Có Dẫn Hướng
147 Offset
Tool là gì Dao
Cắt Đứng, Dao Tiện Rãnh
148 Profile
Turning Tool là gì Dao
Tiện Định Hình
149 Reliability
(N) là gì Sự
Có Thể Tin Cậy Được
150 Surface-
Grinding Machine là gì Máy
Mài Phẳng
151 Change
Gear Train là gì Truyền
Động Đổi Rãnh
152 Encourage
(V) là gì Động
Viên, Khuyến Khích
153 Ferm-Relieved
Tooth là gì Răng
Dạng Hớt Lưng
154 Flaring
Cup Wheel là gì Đá
Mài Hình Chậu Côn
155 Form
Relieved Cutter là gì Dao
Phay Hớt Lưng
156 Form
Relieved Tooth là gì Răng
Dạng Hớt Lưng
157 Inductance
Gauge Head là gì Đầu
Đo Cảm Kháng
158 Orientation
Engine là gì Động
Cơ Chỉnh Hướng
159 Sand
Bunker là gì Khoang
Chứa Cát Chống Cháy
160 Second
Rocket Stage là gì Tầng
Tên Lửa Thứ 2
161 Single-
Angle Milling là gì Dao
Phay Góc Đơn
162 Single-Pointtool là gì Dao
Tiện Một Lưỡi Cắt
163 Single-Rib
Grinding Wheel là gì Bánh
Mài Đơn
164 Tangent Chaser là gì Dao
Lược Ren Tiếp Tuyến
165 Traverse
Grinding Sự Mài Tịnh Tiến Dọc
166 Audio
Oscillator là gì Bộ
Dao Động Âm Thanh
167 Automatic
Machine là gì Máy Công Cụ Tự Động
168 Auxiliary
Clearance Angle là gì Góc
Sau Phụ
169 Circular
Form Tool là gì Dao
Định Hình Tròn
170 Compound
Rest Slide là gì Giá
Trượt Bàn Dao
171 Contemporary
(A) là gì Cùng Lúc, Đồng Thời
172 Cutting
Plane là gì Mặt Phẳng Cắt (Mặt Cắt)
173 Cylindricalgrinding là gì Sự Mài Tròn Ngoài
174 Disk
Type Milling Cutter là
gì Dao
Phay Đĩa
175 Disk-Type
Milling Cutter là gì Dao Phay Đĩa
176 Double-Angle
Milling là gì Dao Phay Góc Kép
177 Face
Milling Cutters là gì Dao
Phay Mặt Đầu
178 Finishing là gì Sự Gia Công Tinh, Đánh Bóng
179 Grinding
Wheel Grade là gì cấu
Trúc Đá Mài
180 Machine
Pulse Generator là gì Máy
Phát Xung
181 Pull
Broaching, Broaching là
gì Sự chuốt
Kéo
182 Radial
Drilling Machine là
gì Máy Khoan Cần
183 Shell
Reamer là gì Dao
Chuốt Thô, Chuốt Phá
184 Tool
Cutting Edge Angle là
gì Góc Lưỡi Cắt
185 Tool
Magazine là gì Nơi Trữ Dụng Cụ Dao Cắt
186 Wrench
Opening là gì Đầu Mở Miệng, Đầu Kho.
187 Associate
(V) là gì Có
Liên Quan, Quan Hệ
188 Axonometric
View là gì Hình Chiếu Trục Đo
189 Circular
Sawing Machine là gì Máy Cưa Vòng
190 Cutting
Point là gì Phần Cắt Của Mũi Khoan
191 Design
(V,N) là gì Thiết
Kế; Bản Thiết Kế
192 Dielectric
Fluid là gì Chất
Lỏng Cách Điện
193 Differential
Indexing là gì Phân Độ Vi Sai
194 Engine
Compartment là gì Buồng Động Cơ Máy
195 Engraving
Machine là gì Máy Phay Chép Hình
196 Expansion
Reamer là gì Dao
Chuôt Nong Rộng
197 Exponentiation
(N) là gì Lũy Thừa, Hàm Mũ
198 Face
Milling Cutter là gì Dao Phay Mặt Đầu
199 Finishing
Turning Tool là gì Dao Tiện Tinh
200 Firmware
(N) là gì Phần
Mềm Được Cứng Hóa
201 Front
Fender là gì Thanh cản va đụng ô tô
202 Hand
Unloading là gì Lấy Sản Phẩm Bằng Tay
203 Mainframe
Computer (N) là gì Máy Tính Lớn
204 Majority
(N) là gì Phần Lớn, Phần Chủ Yếu
205 Medium
Structure là gì Cấu Trúc Trung Bình
206 Numeric
(A) là gì Số
Học, Thuộc Về Số Học
207 Serewdriver là gì Cây Vặn Vít, Tuốc Nơ Vít
208 Side
Rake Angle là gì
(Ra) Góc Nghiêng Bên
209 Spindle-Nose
Key là gì Chốt Đầu Trục Chính
210 Starter-Generator
là gì Máy
Phát Khởi Động
211 Superfinishing là
gì Sự
Gia Công Siêu Tinh
212 Thread-Cutting
Die là gì Khuôn Bàn Cắt Ren
213 Transient
Surface là gì Bề Mặt Chuyển Tiếp
214 Access
(V,N) là gì Truy Cập; Sự
Truy Cập
215 Balancing
Weight là gì Đối Trọng Cân Bằng
216 Basic
Plane là gì Mặt Phẳng Đáy (Mặt Đáy)
217 Chronological
(A) là gì Thứ
Tự Thời Gian
218 Counterbore là gì Mũi Khoan, Xoáy Mặt Đầu
219 Cutting
Tool là gì Công Cụ Cắt, Dao Cắt
220 Dependable
(A) là gì Có Thể Tin Cậy Được
221 Disparate
(A) là gì Khác
Nhau, Khác Loại
222 Distributed
System (N) là gì Hệ Phân Tán
223 Gang
Milling Cutter là gì Dao
Phay Tổ Hợp
224 Lathe
Accessories là gì Phụ Tùng Máy Tiện
225 Loading
Station là gì Vị Trí Nơi Cấp Phôi
226 Locating
Element là gì Thành Phần Định Vị
227 Machined
Surface là gì bề mặt đã gia công
228 Main
Tool Slide là gì Bàn
Trượt Dao Chính
229 Plane of
Projection là gì Mặt Phẳng Chiếu
230 Polishing
Machine là gì Máy Chà Đánh Bóng
231 Single-Point
Threading là gì Dao Tiện Ren
232 Size
Scatter là gì Độ Phân Tán Kích Thước
233 Text (N) là gì
Văn Bản Chỉ Bao Gồm Ký Tự
234 Thread-
Milling Cutter là gì Dao Phay Ren
235 Thread-Grinding
Machine là gì
Máy
Mài Ren
236 Traction
Generatior là gì Máy Phát Để Kéo
237 Trepanning
Drill là gì Mũi Khoan Đột Tròn
238 Truing
Dressing là gì Sự Chỉnh Sửa Đá Mài
239 Visible
Outline là gì Đường Bao Thấy Được
240 Abrasive
Belt là gì Băng
Tải Gắn Bột Mài
241 Carpenter'S
Rule là gì Thước Của Thợ Mộc
242 Change
Gearscác là gì Bánh Răng Thay Thế
243 Clamping
Divice là gì Dụng Cụ, Đồ Gá Kẹp
244 Face
Milling Head là gì Đầu Dao Phay Mặt
245 Feed là gì Lượng Ăn Dao, Lượng Tiến Dao
246 Flat
Form Tool là gì
Dao Định Hình Phẳng
247 Interchange
(V) là gì Trao Đổi Lẫn Nhau
248 Magnetic
Separator là gì
Bộ Tách Từ Tính
249 Open Structure
là gì Không Chặt Liên Kết
250 Operating
System (N) là gì Hệ
Điều Hành
251 Partial
Section là gì Mặt
Cắt Riêng Phần
252 Planer là
gì Máy
Bào Dọc, Máy Bào Giường
253 Register
(V,N) là gì Thanh Ghi, Đăng Ký
254 Roughing
Turning Tool là gì Dao Tiện Thô
255 Taper
Flat File là gì Giũa Phẳng Đầu Côn
256 Teleconference
(N) là gì Hội Thảo Từ Xa
257 Tool
Life là gì Tuổi
Bền Của Dụng Cụ Cắt
258 Tracing
Pin, Traccer là gì Chốt Theo Dấu
259 Vertical
Shaper là gì Máy
Bào Đứng (Xọc)
260 Arawler
Tractor là gì Máy
Kéo Bánh Xích
261 Burnishing
là gì Sự Đánh Bóng, Mài Bong
262 Circular
Chaser là gì Dao
Lược Ren Vòng
263 Cutting
Tool là gì Dao Cắt, Dụng Cụ Cắt
264 Direct
Indexing là gì Phân Độ Trực Tiếp
265 Display
(V,N) là gì Hiển
Thị; Màn Hình
266 Electric
Drill là gì Khoan
Điện Cầm Tay
267 Essential
(A) là gì Thiết
Yếu, Căn Bản
268 Figure
Out (V) là gì Tính
Toán, Tìm Ra
269 Keyway
Broach là gì Dao
Chuốt Rãnh Then
270 Kinematic
Chain là gì Chuỗi
Truyền Động
271 Lathe
Centre, Centre là gì Tâm Máy Tiện
272 Mahine
Tool là gì Máy
Công Cụ, Máy Cắt
273 Manchine
Reamer là gì Dao Chuốt Trên máy
274 Plain
Milling Cutter là gì Dao Phay Đơn
275 Plane
Point Angle là gì Góc Mũi Dao (E)
276 Recognize
(V) là gì Nhận
Ra, Nhận Diện
277 Slot
Milling Cutter là gì Dao Phay Rãnh
278 Solution
(N) là gì Giải
Pháp, Lời Giải
279 Standardization là gì Sự Tiêu Chuẩn Hoá
280 Straight-
Shanktool là gì Dao Cán Thẳng
281 Surpace
Broaching là gì Sự Chuốt Bề Mặt
282 T Slot
Cutter là gì Dao
Phay Rãnh Chữ T
283 Tool
Post là gì Giá Kẹp Dao, Đài Gá Dao
284 Universal
Lathe là gì Máy
Tiện Vạn Năng
285 Vertical
Toolhead là gì Đầu Gá Dao Đứng
286 Workpiece
là gì Chi Tiết Gia Công, Phôi
287 Acoustic
Coupler (N) là gì
Bộ Ghép Âm
288 Automatic
Lathe là gì Máy
Tiện Tự Động
289 Countersink
là gì Mũi Lả, Xoáy Mặt Đầu
290 Current
Collector là gì Khung Góp Điện
291 Cutting
Pliers, Nipppers là gì
Kìm
Cắt
292 Electric
Bine là gì Thợ Công Tắc Điện
293 Electric
Locomotive là gì Dầu Máy Điện
294 Face
Milling Cutter là gì Dao Phay Mặt
295 Fibre-Optic
Cable (N) là gì Cáp Quang
296 Hook
Spanner là gì Khóa
Móc, Cờ Lê Móc
297 Indexing
Mechanism là gì
Chia, Phân Độ
298 Internal
Grinding là gì Mài Tròn Trong
299 Lead
Compenaor là gì Bộ
Chính Bù Hướng
300 Mandrel,
Arbor là gì Trục Gá, Trục Tâm
301 Perform
(V) là gì Tiến Hành, Thi Hành
302 Segmental
Circular Saw là gì Vòng Ghép
303 Single-Purpose
(N) là gì Đơn Mục Đích
304 Speed là
gì Tốc Độ Quay Của Trục
Chính
305 Three-
Square File là gì Giũa Tam Giác
306 Vacuum
Tube (N) là gì Bóng Chân Không
307 Workholder
Retainer là gì Mâm
Kẹp Phôi
308 Aspect
(N) là gì Lĩnh Vực, Khía Cạnh
309 Balancing
Mandrel là gì Trục Cân Bằng
310 Centerpiece
(N) là gì Mảnh
Trung Tâm
311 Compound
Restn là gì Bàn Dao Phức Hợp
312 Coolant
Pump là gì Bơm Chất Làm Nguội
313 Cylindrical
Mandrel là gì Trục Gá Trụ
314 Dick-Type
Wheel là gì Đá Mài Dạng Đĩa
315 Double-
Head Wrench là gì Cờ Lê 2 Đầu
316 Double-Angle
Point là gì Điểm Góc Kép
317 Drawbar,
Draw- In Rod là gì Thanh Kéo
318 Four-Jaw
Chuck là gì Mâm Cặp Bốn Chấu
319 Gear-Shaving
Cutter là gì Dao Cà Răng
320 Gear-Shaving
Cutter là gì Máy Cà Răng
321 Grain Size Index là gì Kí
Hiệu Cỡ Hạt
322 Hack Saw
là gì Cưa Tay (Để cắt kim loại)
323 High
Speed Steel (Hss) là gì
Thép
Gió
324 Install
(V) là gì Cài Đặt, Thiết Lập
325 Interchangeability
là gì Tính
Lắp Dẫn
326 Magnetize
(V) là gì Từ
Hóa, Nhiễm Từ
327 Microprocessor
(N) là gì Bộ Vi Xử Lý
328 Minicomputer
(N) là gì
Máy Tính Mini
329 Physical
(A) là gì Thuộc
Về Vật Chất
330 Plain
Indexing là gì Phân
Độ Đơn Giản
331 Planing
Or Shaping là gì Sự Bào Phẳng
332 Positive
Raken là gì Góc Nghiên Dương
333 Radial
Chaser là gì Dao
Lược Ren Tròn
334 Resinoid
Bond là gì Liên
Kết Nhựa Hoá
335 Shank
Type Cutter là gì
Dao
Phay Ngón
336 Side
Relief Angle là gì
Góc
Thoát Bên
337 Slotted
Washer là gì Vòng Đệm Có Rãnh
338 Sophistication
(N) là gì Sự
Phức Tạp
339 Specific
Design là gì Thiết Kế Cụ Thể
340 Speed
Selector Lever là gì Cần Tốc Độ
341 Thread-Cutting
Head là gì Đầu
Cắt Ren
342 Three-Jaw
Chuck là gì
Mâm
Cặp Ba Chấu
343 Tool
Angles là gì Các Góc Cắt Của Dao
344 Tool
Electrode là gì Điện
Cực Dụng Cụ
345 Tripping
Dog là gì Con
Cóc Hành Trình
346 Turret
Lathe là gì Máy
Tiện Rơ Von Ve
347 Two
Booms là gì Máy
Khoan Lớn Hai Cần
348 Ultrasonic
Tool là gì Dụng Cụ Siêu Âm
349 Centreless
Grinding là gì Mài Vô Tâm
350 Communication
(N) là gì Sự Liên Lạc
351 Compound
Rest là gì Bàn Dao Phức Hợp
352 Continuous
Chip là gì Phoi Liên Tục
353 Cylinder
Wheel là gì Đá Mài Hình Trụ
354 Detail
Drawing là gì Bản Vẽ Chi Tiết
355 Expanding
Mandrel là gì Trục Gá Bung
356 External
(A) là gì Ngoài,
Bên Ngoài
357 Gasoline
Tank là gì Thùng
Nhiên Liệu
358 Gear
Grinding là gì Sự
Mài Bánh Răng
359 Global
(A) là gì Toàn Cầu, Tổng Thể
360 Indicate
(V) là gì
Chỉ Ra, Cho Biết
361 Internal
(A) là gì
Trong, Bên Trong
362 Internal
Broaching là gì Sự Chuốt Lỗ
363 Laying
Out là gì Sự Lấy Dâu, Lấy Mực
364 Longitudinal
Feed là gì Chạy Dao Dọc
365 Microcomputer
(N) là gì Máy Vi Tính
366 Milling là gì Sự Phay, Gia Công Phay
367 Monkey
Wrench là gì Mỏ
Lết Đầu Vuông
368 Multimedia
(N) là gì Đa Phương Tiện
369 Quick-Change
Chuck là gì Đầu
Kẹp Rút
370 Radial
Feed Rod là gì Cần
Điều Khiển
371 Rollburnisher là gì Con Lăn Cán Bóng
372 Sile
Toolhead là gì Đầu Gá Dao Ngang
373 Spacing
Collar là gì Vành Ngăn Cách
374 Spherical
Washer là gì Vòng Đệm Cầu
375 Spindle
Box Unit là gì Phần Hộp Trục
376 Wheel
Tractor là gì Máy Kéo Bánh Hơi
377 Assembly
Drawing là gì Bản Vẽ Lắp
378 Attach
(V) là gì Gắn Vào, Đính Vào
379 Boring
Machine là gì Ống
Lót Doa Lỗ
380 Boring
Tool là gì Dao Tiện (Doa) Lỗ
381 Contact
Roll là gì Con lăn tiếp xúc
382 Crossrail
Head là gì Đầu Xoay Ngang
383 Dense
Structure là gì Cấu
Trúc Chặt
384 Drill
Chuck là gì Đầu Kẹp Mũi Khoan
385 Electrolyte là gì Dung Dịch Điên Ly
386 Equipment
(N) là gì Trang
Thiết Bị
387 Fixed
Support là gì Gối Tựa Cố Định
388 Grinding
Segment là gì Xéc Măng Mài
389 Hand
Chipping là gì Sự Đục Bằng Tay
390 Hand
Reamer là gì Dao
Chuốt Cầm Tay
391 Handle
(V) là gì Giải quyết, xử lý
392 Handloading là gì Cấp Phôi Bằng
Tay
393 Immense
(A) là gì Bao La, Rộng Lớn
394 Lapping là gì Sự Mài Rà, Mài Nghiền
395 Machining
Centre là gì
Tâm
Gia Công
396 Multiplication
(N) là gì
Phép Nhân
397 Multi-User
(N) là gì
Đa Người Dùng
398 Negative
Raken là gì Góc Nghiêng Âm
399 Nose
Radiusn là gì Bán
Kính Mũi Dao
400 Pin-
Face Wrench là gì
Khoá
Mở Chốt
401 Pull
Broach, Broach là gì
Chuốt
Kéo
402 Real-Time
(A) là gì Thời
Gian Thực
403 Ring Lap
là gì Dao Mài Rà Kiểu Vòng
404 Slotting
Machine là gì Máy
Bào Rãnh
405 Straight
Wheel là gì Bánh Mài Phẳng
406 Thermal
Screen là gì Màn Chắn Nhiệt
407 Track
Clean là gì Thiết Bị Vệ Sinh
408 Vertical
Slide là gì Bàn
Trượt Đứng
409 Abrasive
Stick, Stone là gì Đá
Mài
410 Adapter
Sleeve là gì Ống Nối Trượt
411 Balancing
Stand là gì Giá Cân bằng
412 Causal
(A) là gì
Có Tính Nhân Quả
413 Circular
Broach là gì Dao Chuốt Lỗ
414 Control
Desk là gì Bảng
Đồng Hồ Đo
415 Cross
Sliden là gì Bàn
Trượt Ngang
416 Cutting
Chain là gì Xích
Khai Thác
417 Digital
(A) là gì Số,
Thuộc Về Số
418 Eccentric
Clamp là gì Kẹp Lệch Tâm
419 Expertise
(N) là gì Sự Thành Thạo
420 Facing
Tool là gì Dao
Tiện Mặt Đầu
421 Function
(N) là gì Hàm,
Chức Năng
422 Goose-Neck
Tool là gì
Dao
Cổ Ngỗng
423 Half-Round
File là gì Giũa Lòng Mo
424 Hob
Swivel Head là gì
Đầu
Xoay Dao
425 Honing
Tool là gì Dụng
Cụ Mài Khôn
426 Lapping
Compound là gì Chát Mài Rà
427 Microminiaturize
(V) là gì Vi Hóa
428 Multiplexor
(N) là gì Bộ dồn kênh
429 Nose
Radius là gì Bán
kính mũi dao
430 Roll
Burnishing là gì Sự Cán Bóng
431 Shaft-Type
Arbor là gì
Trục
Gá Dao
432 Step
Motor là gì Động
Cơ Theo Bước
433 Tool
Wear là gì Sự
Mòn Dụng Cụ Cắt
434 Tracing
Slide là gì Trượt
Theo Dấu
435 Transistor
(N) là gì
Bóng Bán Dẫn
436 Undercarriage
là gì Bánh Dẫn Hướng
437 Work
Surface là gì Bề
Mặt Gia Công
438 Abrasive
Slurry là gì Bùn Sệt Mài
439 Bearing
Sleeve là gì Ống Lót Ổ Đỡ
440 Bench
Hammer là gì Búa Thợ Nguội
441 Broaching
Machine là gì
Máy
Chuốt
442 Built Up
Edge (Bue) là gì
Lẹo
Dao
443 Centre
Height là gì Chiều
Cao Tâm
444 Chip
Breaker là gì Khe
Thoát Phoi
445 Chip
Contraction là gì Sự
Co Phoi
446 Computerize
(V) là gì Tin Học Hóa
447 Configuration
(N) là gì
Cấu Hình
448 Cross
Section là gì Mặt
Cắt Ngang
449 Cross
Slide là gì Bàn Trượt Ngang
450 Cutter là gì Dao Cắt, Dụng
Cụ Cắt
451 Cylinder
Block là gì Khối Xi Lanh
452 Database
(N) là gì
Cơ Sở Dữ Liệu
453 Demagnetize
(V) là gì Khử Từ Hóa
454 Dẹpth of
Cut là gì Chiều
Sâu Cắt
455 End
Support là gì Giá Đỡ Phía Sau
456 Environment
(N) là gì
Môi Trường
457 Flat-Nose
Pliers là gì Kìm Mỏ Dẹp
458 Flute là gì Rãnh
Xoắn, Rãnh Thoát
459 Front Slide là gì Bàn Trượt
Trước
460 Grinding
Wheel là gì Bánh, Đá Mài
461 Honing là
gì Sự Mài Khôn, Mài Doa
462 Honing Machine là gì Máy Mài Khôn
463 Hook (V) là gì Ghép Vào Với Nhau
464 Jig Bushing là gì Ống Lót Bạc Dẫn
465 Lapping Machine là gì Máy Mài Rà
466 Lead Screw là
gì Vít Me Tiện Ren
467 Liner Bushing là gì Ống Lót Thẳng
468 Logical (A) là gì Một Cách Logic
469 Mathematician (N) là gì Nhà Toán
470 Motor Vehicle là gì Xe Có Động Cơ
471 Polishing là
gì Sự Chà, Đánh Bóng
472 Power Head là
gì Phần Truyền Động
473 Productivity (N) là gì Hiệu Suất
474 Push Broaching là gì Sự Chuốt Đẩy
475 Representation là gì Sự Biểu Diễn
476 Rubber Bond là gì Liên Kết Cao Su
477 Socket Wrench là gì Khoá Ống Chìm
478 Spindle Nose là gì Nắp Trục Chính
479 Surpace Broach là gì Chuốt Bề Mặt
480 Tailstock Quill là gì Nòng Ụ Động
481 Tank Car là gì Toa Chở Nhiên Liệu
482 Threading Tool là gì
Dao Tiện Ren
483 Wear Crater là gì Vùng Mòn Khuyết
484 Accummulator Battery là gì Ắc Quy
485 Accumulator Battery là gì Ắc Quy
486 Analyst (N) là gì Nhà Phân Tích
487 Auxilary Flank là gì Mặt Sau Phụ
488 Bed Shapern là gì Máy Bào Giường
489 Boring Barn là gì Thân Dao Khoét
490 Buffing Wheel là gì Đĩa Chà Bóng
491 Burnisher là
gì Dụng Cụ Mài Bóng
492 Calculation (N) là gì Tính Toán
493 Chief Angles là gì Các Góc Chính
494 Clock Spring là gì Lò Xo Đồng Hồ
495 Collapsable Taptaro là gì Xếp Mở
496 Conecting Rod là gì Thanh Truyền
497 Core Drilling là gì Sự Khoan Lõi
498 Dead-Smooth File là gì Giũa Tinh
499 Definition (N) là gì Định Nghĩa
500 Depth of Cut là gì Chiều Sâu Cắt
Trên đây là bảng hệ thống thuật ngữ chuyên ngành cơ khí (phần 1) chi tiết nhất, các bạn xem phần 2 tại đây. Ngoài ra, nếu bạn cần dịch thuật tài liệu hoặc phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hoặc các chuyên ngành khác, hãy liên hệ với Dịch thuật ADI. Chúng tôi hi vọng kinh nghiệm lâu năm và hệ thống dữ liệu sẵn có có thể tối ưu hóa chất lượng bản dịch và chi phí cho khách hàng.