Dịch thuật công chứng lấy nhanh trong ngày -Tên và chức danh trong cơ quan nhà nước bằng tiếng anh

Dịch thuật ADi chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật có chứng thực hồ sơ du học, hợp pháp hóa lãnh sự. Trong bài viết này, Dịch thuật ADI giới thiệu đến các bạn cách gọi tên và chức danh trong cơ quan nhà nước bằng tiếng anh chuẩn và đầy đủ nhất.

Dịch thuật công chứng đã trở thành nhu cầu tất yếu trong quá trình hội nhập của Việt Nam với các quốc gia khác trên thế giới. Nhằm dịch chuẩn xác giúp hoàn thiện các giao dịch và thủ tục có liên quan đến yếu tố nước ngoài như du học, du lịch, xuất khẩu lao động, làm hồ sơ xin VISA, công tác, giấy phép lao động, thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa, … ; hôm nay ADI mong muốn cung cấp tới các bạn tên các cơ quan nhà nước chính xác bằng tiếng Anh. Liên hệ hotline (0988793813) hoặc email: dichthuatvietso1@gmail.com nếu các bạn có nhu cầu dịch thuật công chứng lấy ngay trong ngày.

1.     Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

 

-       Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  tiếng Anh là  Socialist Republic of Viet Nam (SRV)

-       Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam  tiếng Anh là   President of the Socialist Republic of Viet Nam              

-       Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  tiếng Anh là   Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

               

2.     Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

 

-       Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  tiếng Anh là Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV)

-       Bộ Quốc phòng  tiếng Anh làMinistry of National Defence (MND)

-       Bộ Công an  tiếng Anh là Ministry of Public Security (MPS)

-       Bộ Ngoại giao  tiếng Anh là Ministry of Foreign Affairs (MOFA)

-       Bộ Tư pháp  tiếng Anh là Ministry of Justice (MOJ)

-       Bộ Tài chính  tiếng Anh là Ministry of Finance (MOF)

-       Bộ Công Thương tiếng Anh là Ministry of Industry and Trade (MOIT)

-       Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội  tiếng Anh là Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA)

-       Bộ Giao thông vận tải  tiếng Anh là Ministry of Transport (MOT)

-       Bộ Xây dựng  tiếng Anh là Ministry of Construction (MOC)

-       Bộ Thông tin và Truyền thông  tiếng Anh là Ministry of Information and Communications (MIC)

-       Bộ Giáo dục và Đào tạo  tiếng Anh là Ministry of Education and Training (MOET)

-       Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  tiếng Anh là Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)

-       Bộ Kế hoạch và Đầu tư  tiếng Anh là Ministry of Planning and Investment (MPI)

-       Bộ Nội vụ  tiếng Anh là Ministry of Home Affairs (MOHA)

-       Bộ Y tế  tiếng Anh là Ministry of Health (MOH)

-       Bộ Khoa học và Công nghệ  tiếng Anh là Ministry of Science and Technology               (MOST)

-       Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  tiếng Anh là Ministry of Culture, Sports and Tourism                (MOCST)

-       Bộ Tài nguyên và Môi trường  tiếng Anh là Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE)

-       Thanh tra Chính phủ  tiếng Anh là Government Inspectorate (GI)

-       Ngân hàng Nhà nước Việt Nam  tiếng Anh là The State Bank of Viet Nam (SBV)

-       Ủy ban Dân tộc  tiếng Anh là Committee for Ethnic Affairs (CEMA)

-       Văn phòng Chính phủ  tiếng Anh là Office of the Government (GO)

 

3.     Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

 

-       Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh   tiếng Anh là Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM)

-       Bảo hiểm xã hội Việt Nam  tiếng Anh là   Viet Nam Social Security (VSI)

-       Thông tấn xã Việt Nam  tiếng Anh là Viet Nam News Agency (VNA)

-       Đài Tiếng nói Việt Nam  tiếng Anh là  Voice of Viet Nam (VOV)

-       Đài Truyền hình Việt Nam   tiếng Anh là Viet Nam Television (VTV)

-       Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh  tiếng Anh là Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA)

-       Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam  tiếng Anh là Viet Nam Academy of Science and Technology (VAST)

-       Viện Khoa học Xã hội Việt Nam  tiếng Anh là Viet Nam Academy of Social Sciences (VASS)

 

4.     Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

 

-       Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  tiếng Anh là Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

-       Phó Thủ tướng Thường trực  tiếng Anh là Permanent Deputy Prime Minister

-       Phó Thủ tướng  tiếng Anh là Deputy Prime Minister

-       Bộ trưởng Bộ Quốc phòng  tiếng Anh là Minister of National Defence

-       Bộ trưởng Bộ Công an  tiếng Anh là Minister of Public Security

-       Bộ trưởng Bộ Ngoại giao  tiếng Anh là Minister of Foreign Affairs

-       Bộ trưởng Bộ Tư pháp  tiếng Anh là Minister of Justice

-       Bộ trưởng Bộ Tài chính  tiếng Anh là Minister of Finance

-       Bộ trưởng Bộ Công Thương  tiếng Anh là Minister of Industry and Trade

-       Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội  tiếng Anh là Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

-       Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  tiếng Anh là Minister of Transport

-       Bộ trưởng Bộ Xây dựng  tiếng Anh là Minister of Construction

-       Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông  tiếng Anh là Minister of Information and Communications

-       Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  tiếng Anh là Minister of Education and Training

-       Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  tiếng Anh là Minister of Agriculture and Rural Development

-       Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư  tiếng Anh là Minister of Planning and Investment

-       Bộ trưởng Bộ Nội vụ  tiếng Anh là Minister of Home Affairs

-       Bộ trưởng Bộ Y tế  tiếng Anh là Minister of Health

-       Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ  tiếng Anh là Minister of Science and Technology

-       Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  tiếng Anh là  Minister of Culture, Sports and Tourism

-       Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường  tiếng Anh là  Minister of Natural Resources and Environment

-       Tổng Thanh tra Chính phủ  tiếng Anh là Inspector-General

-       Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam  tiếng Anh là Governor of the State Bank of Viet Nam

-       Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc  tiếng Anh là Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

-       Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ                tiếng Anh là  Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

 

5.     Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

 

-       Văn phòng Chủ tịch nước   tiếng Anh là  Office of the President

-       Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước  tiếng Anh là  Chairman/Chairwoman of the Office of the President

-       Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước  tiếng Anh là  Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

-       Trợ lý Chủ tịch nước  tiếng Anh là  Assistant to the President

 

6.     Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

 

-       Văn phòng Bộ  tiếng Anh là   Ministry Office

-       Thanh tra Bộ  tiếng Anh là  Ministry Inspectorate

-       Tổng cục  tiếng Anh là  Directorate

-       Ủy ban  tiếng Anh là  Committee/Commission

-       Cục  tiếng Anh là  Department/Authority/Agency

-       Vụ  tiếng Anh là  Department

-       Học viện                 tiếng Anh là  Academy

-       Viện  tiếng Anh là  Institute

-       Trung tâm  tiếng Anh là  Centre

-       Ban  tiếng Anh là  Board

-       Phòng  tiếng Anh là  Division

-       Vụ Tổ chức Cán bộ  tiếng Anh là  Department of Personnel and Organisation

-       Vụ Pháp chế  tiếng Anh là  Department of Legal Affairs

-       Vụ Hợp tác quốc tế  tiếng Anh là  Department of International Cooperation

 

7.     Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

 

-       Thứ trưởng Thường trực  tiếng Anh là  Permanent Deputy Minister

-       Thứ trưởng  tiếng Anh là  Deputy Minister

-       Tổng Cục trưởng   tiếng Anh là   Director General

-       Phó Tổng Cục trưởng  tiếng Anh là  Deputy Director General

-       Phó Chủ nhiệm Thường trực  tiếng Anh là  Permanent Vice Chairman/Chairwoman

-       Phó Chủ nhiệm  tiếng Anh là  Vice Chairman/Chairwoman

-       Trợ lý Bộ trưởng    tiếng Anh là  Assistant Minister

-       Chủ nhiệm Ủy ban  tiếng Anh là  Chairman/Chairwoman of Committee

-       Phó Chủ nhiệm Ủy ban  tiếng Anh là  Vice Chairman/Chairwoman of Committee

-       Chánh Văn phòng Bộ  tiếng Anh là  Chief of the Ministry Office

-       Phó Chánh Văn phòng Bộ  tiếng Anh là   Deputy Chief of the Ministry Office

-       Cục trưởng  tiếng Anh là  Director General

-       Phó Cục trưởng  tiếng Anh là  Deputy Director General

-       Vụ trưởng  tiếng Anh là  Director General

-       Phó Vụ trưởng  tiếng Anh là  Deputy Director General

-       Giám đốc Học viện  tiếng Anh là  President of Academy

-       Phó Giám đốc Học viện  tiếng Anh là  Vice President of Academy

-       Viện trưởng  tiếng Anh là  Director of Institute

-       Phó Viện trưởng  tiếng Anh là  Deputy Director of Institute

-       Giám đốc Trung tâm  tiếng Anh là  Director of Centre

-       Phó giám đốc Trung tâm  tiếng Anh là  Deputy Director of Centre

-       Trưởng phòng  tiếng Anh là  Head of Division

-       Phó trưởng phòng  tiếng Anh là  Deputy Head of Division

-       Chuyên viên cao cấp  tiếng Anh là  Senior Official

-       Chuyên viên chính  tiếng Anh là  Principal Official

-       Chuyên viên  tiếng Anh là  Official

-       Thanh tra viên cao cấp  tiếng Anh là  Senior Inspector

-       Thanh tra viên chính  tiếng Anh là  Principal Inspector

-       Thanh tra viên  tiếng Anh là  Inspector

 

8.     Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

 

-       Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh  tiếng Anh là  Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

-       Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh  tiếng Anh là  Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

-       Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam  tiếng Anh là  General Director of Viet Nam Social Security

-       Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam  tiếng Anh là   Deputy General Director of Viet Nam Social Security

-       Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là   General Director of Viet Nam News Agency

-       Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam   tiếng Anh là   Deputy General Director of Viet Nam News Agency

-       Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam  tiếng Anh là   General Director of Voice of Viet Nam

-       Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam   tiếng Anh là  Deputy General Director of Voice of Viet Nam

-       Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam  tiếng Anh là  General Director of Viet Nam Television

-       Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam  tiếng Anh là  Deputy General Director of Viet Nam Television

-       Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh  tiếng Anh là  President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

-       Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh  tiếng Anh là  Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

-       Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam  tiếng Anh là  President of Viet Nam Academy of Science and Technology

-       Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam  tiếng Anh là  Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology

-       Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam  tiếng Anh là  President of Viet Nam Academy of Social Sciences

-       Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam  tiếng Anh là  Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

 

9.     Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

 

-       Văn phòng  tiếng Anh là  Office

-       Chánh Văn phòng  tiếng Anh là  Chief of Office

-       Phó Chánh Văn phòng  tiếng Anh là  Deputy Chief of Office

-       Cục  tiếng Anh là  Department

-       Cục trưởng  tiếng Anh là  Director

-       Phó Cục trưởng  tiếng Anh là  Deputy Director

-       Vụ  tiếng Anh là  Department

-       Vụ trưởng  tiếng Anh là  Director

-       Phó Vụ trưởng  tiếng Anh là  Deputy Director

-       Ban  tiếng Anh là  Board

-       Trưởng Ban  tiếng Anh là  Head

-       Phó Trưởng Ban  tiếng Anh là  Deputy Head

-       Chi cục  tiếng Anh là  Branch

-       Chi cục trưởng  tiếng Anh là  Manager

-       Chi cục phó  tiếng Anh là  Deputy Manager

-       Phòng  tiếng Anh là   Division

-       Trưởng phòng   tiếng Anh là  Head of Division

-       Phó Trưởng phòng  tiếng Anh là   Deputy Head of Division

 

10.   Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

 

-       Thủ đô Hà Nội  tiếng Anh là  Hà Nội Capital

-       Thành phố  tiếng Anh là  City

-       Tỉnh  tiếng Anh là  Province

-       Quận, Huyện  tiếng Anh là  District

-       Xã  tiếng Anh là  Commune

-       Phường  tiếng Anh là   Ward

-       Thôn/Ấp/Bản/Phum  tiếng Anh là  Hamlet, Village

-       Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)  tiếng Anh là  People’s Committee

-       Văn phòng  tiếng Anh là  Office

-       Sở  tiếng Anh là  Department

-       Ban  tiếng Anh là  Board

-       Phòng (trực thuộc UBND)   tiếng Anh là  Committee Division

-       Thị xã, Thị trấn  tiếng Anh là  Town

 

11.   Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

 

-       Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tiếng Anh là  Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

-       Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân  tiếng Anh là  Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

-       Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tiếng Anh là  Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

-       Ủy viên Ủy ban nhân dân  tiếng Anh là  Member of the People’s Committee

-       Giám đốc Sở  tiếng Anh là  Director of Department

-       Phó Giám đốc Sở tiếng Anh là  Deputy Director of Department

-       Chánh Văn phòng  tiếng Anh là  Chief of Office

-       Phó Chánh Văn phòng  tiếng Anh là  Deputy Chief of Office

-       Chánh Thanh tra  tiếng Anh là  Chief Inspector

-       Phó Chánh Thanh tra  tiếng Anh là  Deputy Chief Inspector

-       Trưởng phòng  tiếng Anh là  Head of Division

-       Phó Trưởng phòng  tiếng Anh là  Deputy Head of Division

-       Chuyên viên cao cấp  tiếng Anh là  Senior Official

-       Chuyên viên chính  tiếng Anh là  Principal Official

-       Chuyên viên  tiếng Anh là  Official

 


TIN LIÊN QUAN Tiếng Anh dịch thuật

Thuật ngữ thiết bị y tế

Thuật ngữ thiết bị y tế

Y dược và dược phẩm là một nhu cầu rất thiết yếu cho việc nghiên cứu, hướng dẫn điều trị dành cho con người cũng như mua sắm trang thiết bị y tế.

Thuật ngữ báo cáo tài chính

Thuật ngữ báo cáo tài chính

“Báo cáo tài chính” (financial statement) là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với người làm việc Kế toán, Tài chính và kiểm toán

Chủ đề A day at work

Chủ đề A day at work

Viết về A day at work thông thường sẽ liệt kê về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc ngày làm việc. Bạn làm những gì, công việc nào bạn làm trước tiên...

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Khi thực hiện các bản dịch, kỹ năng viết là một điểm khác biệt quan trọng. Yếu tố chính để phân biệt các bản dịch chất lượng tốt và kém là kỹ năng viết dịch thuật. Kỹ năng chính là đưa ra các lựa chọn từ chính xác truyền đạt được ý nghĩa dự định của tác giả. Tuy nhiên, nhiều người dịch có xu hướng sử dụng các từ phổ biến thay vì chọn các từ phản ánh đúng ý nghĩa của văn bản hơn.

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ và cách hiểu từ vựng ngành bảo hiểm khá khác biệt. Sau đây, Dịch thuật và giáo dục ADI cung cấp đến bạn danh sách các thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm được sắp xếp theo bảng chữ cái.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tiếng Anh ngành y là 1 trong những tiếng Anh chuyên ngành khó học nhất, hơn nữa lại yêu cầu phải học và bổ sung kiến thức liên tục vì ngày càng có nhiều loại bệnh, loại thuốc, nên từ vựng tiếng Anh ngành y liên tục tăng lên.

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn nam quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay Dịch thuật ADI xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Bạn có biết? Với thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, muốn tồn tại và phát triển mỗi nước không thể thu mình mà cần phải mở cửa giao lưu buôn bán với nhiều quốc gia trên thế giới. Trước sự biến đổi đó, ngành xuất nhập khẩu đã và đang nắm giữ được vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế.

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Lâu nay, trong “từ điển’ bộ nhớ của rất nhiều bạn đọc dù chuyên ngữ hay không chuyên ngữ tiếng Anh cũng đều tự động hiểu và chuyển nghĩa của cụm từ “thanh lý hợp đồng” là “Contract liquidation”. Vậy cách hiểu và dùng từ đó liệu có đúng? Vì sao Dịch thuật và giáo dục ADI lại dùng cụm từ “Vui buồn dịch thuật” khi nhắc đến cụm từ “contract liquidation”?

Customer base là gì?

Customer base là gì?

Hãy cùng Dịch thuật và giáo dục ADI đi tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ này trong Kinh tế.

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Hôm nay, Dịch thuật và giáo dục ADI sẽ gửi tới các bạn bảng thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai, hy vọng giúp ích cho các bạn cách đọc kết quả siêu âm phụ khoa với những chỉ số & ý nghĩa quan trọng nhất

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Mới đây, khi đọc một số bài viết dịch thuật điều trị chỉnh nhi từ khám xương khớp đến chẩn đoán, điều trị các bệnh về xương khớp, tôi đã thấy một số nhầm lẫn thường gặp trong dịch thuật y tế nói chung và dịch thuật về chủ đề này nói riêng.

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Ngành kỹ thuật cơ khí là ngành có mối quan hệ chặt chẽ đến các bộ môn khoa học như: sinh học, vật lý, hóa học, năng lượng…, được xem là ngành kỹ thuật phổ biến, rất quan trọng trong các hoạt động của con người.

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Chúng ta đều biết quân đội và cảnh sát các nước đều có các chức vụ và cấp bậc riêng. Việc dịch thuật công chứng hồ sơ ngoại giao, hợp pháp hóa lãnh sự với chức vụ và cấp bậc quân đội và cảnh sát đúng lâu nay thường khá khó với biên dịch viên, hi vọng các bạn sẽ đọc kỹ bài viết dưới đây để có được phương án dịch tốt nhất cho mình.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân