Dịch
thuật công chứng đã trở thành nhu cầu
tất yếu trong quá trình hội nhập của Việt Nam với các quốc gia khác trên thế
giới. Nhằm dịch chuẩn xác giúp hoàn thiện các giao dịch và thủ tục có liên quan
đến yếu tố nước ngoài như du học, du lịch, xuất khẩu lao động, làm hồ
sơ xin VISA, công tác, giấy phép lao động, thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa,
… ; hôm nay ADI mong muốn cung cấp tới các bạn tên các cơ quan nhà nước
chính xác bằng tiếng Anh. Liên hệ hotline (0988793813) hoặc email:
dichthuatvietso1@gmail.com nếu các bạn có nhu cầu dịch thuật công chứng lấy
ngay trong ngày.
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ
tịch nước
- Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam tiếng Anh là Socialist
Republic of Viet Nam (SRV)
- Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa ViệtNam tiếng Anh là
President of the Socialist Republic of Viet
Nam
- Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam tiếng Anh là
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
- Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Government
of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV)
- Bộ Quốc phòng tiếng Anh làMinistry of National Defence (MND)
- Bộ Công an tiếng Anh là Ministry of Public Security (MPS)
- Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Ministry of Foreign Affairs
(MOFA)
- Bộ Tư pháp tiếng Anh là Ministry of Justice (MOJ)
- Bộ Tài chính tiếng Anh là Ministry of Finance (MOF)
- Bộ
Công Thương tiếng Anh là Ministry of Industry and Trade (MOIT)
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Ministry of Labour, War invalids
and Social Affairs (MOLISA)
- Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Ministry of Transport (MOT)
- Bộ Xây dựng tiếng Anh là Ministry of Construction (MOC)
- Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Ministry of Information and
Communications (MIC)
- Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Ministry of Education and
Training (MOET)
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tiếng Anh là Ministry of
Agriculture and Rural Development (MARD)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Ministry of Planning and
Investment (MPI)
- Bộ Nội vụ tiếng Anh là Ministry of Home Affairs (MOHA)
- Bộ Y tế tiếng Anh là Ministry of Health (MOH)
- Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Ministry of Science and
Technology
(MOST)
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Ministry of Culture, Sports and
Tourism
(MOCST)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Ministry of Natural Resources and
Environment (MONRE)
- Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Government Inspectorate (GI)
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là The State Bank of Viet Nam (SBV)
- Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Committee for Ethnic Affairs
(CEMA)
- Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là Office of the Government (GO)
3. Tên
của các Cơ quan thuộc Chính phủ
- Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
tiếng Anh là Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM)
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Social
Security (VSI)
- Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam News Agency (VNA)
- Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là Voice of Viet Nam (VOV)
- Đài Truyền hình Việt Nam tiếng
Anh là Viet Nam Television (VTV)
- Học viện Chính trị – Hành chính Quốc
gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là Ho Chi Minh
National Academy of Politics and Public Administration (HCMA)
- Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Academy of Science and
Technology (VAST)
- Viện
Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh
là Viet Nam Academy of Social Sciences (VASS)
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính
phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
- Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Prime
Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
- Phó Thủ tướng Thường trực tiếng Anh là Permanent Deputy Prime Minister
- Phó Thủ tướng tiếng Anh là Deputy Prime Minister
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh là Minister of National Defence
- Bộ trưởng Bộ Công an tiếng Anh là Minister of Public Security
- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Minister of Foreign Affairs
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp tiếng Anh là Minister of Justice
- Bộ trưởng Bộ Tài chính tiếng Anh là Minister of Finance
- Bộ trưởng Bộ Công Thương tiếng Anh là Minister of Industry and Trade
- Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội tiếng Anh là Minister of
Labour, War Invalids and Social Affairs
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Minister of Transport
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng tiếng Anh là Minister of Construction
- Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông tiếng Anh là Minister of
Information and Communications
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Minister of Education and
Training
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tiếng Anh là Minister of
Agriculture and Rural Development
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Minister of Planning and Investment
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ tiếng Anh là Minister of Home Affairs
- Bộ trưởng Bộ Y tế tiếng Anh là Minister of Health
- Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Minister of Science and
Technology
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tiếng Anh là Minister of
Culture, Sports and Tourism
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
tiếng Anh là Minister of Natural
Resources and Environment
- Tổng Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Inspector-General
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
tiếng Anh là Governor of the State Bank
of Viet Nam
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Minister, Chairman/Chairwoman of
the Committee for Ethnic Affairs
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ
tiếng Anh là Minister,
Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh
đạo Văn phòng
- Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Office of the President
- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of the
Office of the President
- Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
tiếng Anh là Vice
Chairman/Chairwoman of the Office of the President
- Trợ lý Chủ tịch nước tiếng Anh là Assistant to the President
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan
ngang bộ
- Văn phòng Bộ tiếng Anh là Ministry Office
- Thanh tra Bộ tiếng Anh là Ministry Inspectorate
- Tổng cục tiếng Anh là Directorate
- Ủy ban tiếng Anh là Committee/Commission
- Cục tiếng Anh là Department/Authority/Agency
- Vụ tiếng Anh là Department
- Học
viện
tiếng Anh là Academy
- Viện tiếng Anh là Institute
- Trung tâm tiếng Anh là Centre
- Ban tiếng Anh là Board
- Phòng tiếng Anh là Division
- Vụ Tổ chức Cán bộ tiếng Anh là Department of Personnel and
Organisation
- Vụ Pháp chế tiếng Anh là Department of Legal Affairs
- Vụ Hợp tác quốc tế tiếng Anh là Department of International
Cooperation
7. Chức
danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan
ngang Bộ.
- Thứ trưởng Thường trực tiếng Anh là Permanent Deputy Minister
- Thứ trưởng tiếng Anh là Deputy Minister
- Tổng Cục trưởng tiếng Anh là Director General
- Phó Tổng Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director General
- Phó Chủ nhiệm Thường trực tiếng Anh là Permanent Vice
Chairman/Chairwoman
- Phó Chủ nhiệm tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman
- Trợ lý Bộ trưởng tiếng Anh là Assistant Minister
- Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of
Committee
- Phó Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of
Committee
- Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là Chief of the Ministry
Office
- Phó Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là Deputy Chief of the
Ministry Office
- Cục trưởng tiếng Anh là Director General
- Phó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director General
- Vụ trưởng tiếng Anh là Director General
- Phó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy Director General
- Giám đốc Học viện tiếng Anh là President of Academy
- Phó Giám đốc Học viện tiếng Anh là Vice President of Academy
- Viện trưởng tiếng Anh là Director of Institute
- Phó Viện trưởng tiếng Anh là Deputy Director of
Institute
- Giám đốc Trung tâm tiếng Anh là Director of Centre
- Phó giám đốc Trung tâm tiếng Anh là Deputy Director of Centre
- Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Division
- Phó trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of Division
- Chuyên viên cao cấp tiếng Anh là Senior Official
- Chuyên viên chính tiếng Anh là Principal Official
- Chuyên viên tiếng Anh là Official
- Thanh tra viên cao cấp tiếng Anh là Senior Inspector
- Thanh tra viên chính tiếng Anh là Principal Inspector
- Thanh tra viên tiếng Anh là Inspector
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
- Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ
Chí Minh tiếng Anh là Director of
Ho Chi Minh Mausoleum Management
- Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch
Hồ Chí Minh tiếng Anh là Deputy
Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
- Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt
Nam tiếng Anh là General Director
of Viet Nam Social Security
- Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam tiếng Anh là Deputy
General Director of Viet Nam Social Security
- Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
tiếng Anh là General Director of Viet Nam News Agency
- Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt
Nam tiếng Anh là
Deputy General Director of Viet Nam News Agency
- Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là General Director of
Voice of Viet Nam
- Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt
Nam tiếng Anh là Deputy
General Director of Voice of Viet Nam
- Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt
Nam tiếng Anh là General Director
of Viet Nam Television
- Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình
Việt Nam tiếng Anh là Deputy
General Director of Viet Nam Television
- Giám đốc Học viện Chính trị – Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là
President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
- Phó Giám đốc Học viện Chính trị –
Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng
Anh là Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and
Public Administration
- Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam tiếng Anh là President of
Viet Nam Academy of Science and Technology
- Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam tiếng Anh là Vice
President of Viet Nam Academy of Science and Technology
- Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam tiếng Anh là President of Viet
Nam Academy of Social Sciences
- Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam tiếng Anh là Vice
President of Viet Nam Academy of Social Sciences
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo
của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
- Văn phòng tiếng Anh là Office
- Chánh Văn phòng tiếng Anh là Chief of Office
- Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of Office
- Cục tiếng Anh là Department
- Cục trưởng tiếng Anh là Director
- Phó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director
- Vụ tiếng Anh là Department
- Vụ trưởng tiếng Anh là Director
- Phó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy Director
- Ban tiếng Anh là Board
- Trưởng Ban tiếng Anh là Head
- Phó Trưởng Ban tiếng Anh là Deputy Head
- Chi cục tiếng Anh là Branch
- Chi cục trưởng tiếng Anh là Manager
- Chi cục phó tiếng Anh là Deputy Manager
- Phòng tiếng Anh là Division
- Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Division
- Phó Trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of
Division
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các
đơn vị trực thuộc
- Thủ đô Hà Nội tiếng Anh là Hà Nội Capital
- Thành phố tiếng Anh là City
- Tỉnh tiếng Anh là Province
- Quận, Huyện tiếng Anh là District
- Xã tiếng Anh là Commune
- Phường tiếng Anh là Ward
- Thôn/Ấp/Bản/Phum tiếng Anh là Hamlet, Village
- Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố
trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) tiếng Anh là People’s Committee
- Văn phòng tiếng Anh là Office
- Sở tiếng Anh là Department
- Ban tiếng Anh là Board
- Phòng (trực thuộc UBND) tiếng Anh là Committee Division
- Thị xã, Thị trấn tiếng Anh là Town
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa
phương các cấp
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of the
People’s Committee
- Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân
dân tiếng Anh là Permanent Vice
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of
the People’s Committee
- Ủy viên Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Member of the People’s
Committee
- Giám đốc Sở tiếng Anh là Director of Department
- Phó Giám đốc Sở tiếng Anh là Deputy Director of Department
- Chánh Văn phòng tiếng Anh là Chief of Office
- Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of Office
- Chánh Thanh tra tiếng Anh là Chief Inspector
- Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là Deputy Chief Inspector
- Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Division
- Phó Trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of Division
- Chuyên viên cao cấp tiếng Anh là Senior Official
- Chuyên viên chính tiếng Anh là Principal Official
- Chuyên viên tiếng Anh là Official