Thuật ngữ phần thuyết minh báo cáo tài chính

Phần thuyết minh báo cáo tài chính sử dụng rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành. Cùng tham khảo bảng dưới đây nhé

Dịch thuật ADI chuyên dịch tài liệu tài chính, báo cáo tài chính quý, báo cáo thường niên, dịch báo cáo tài chính hợp nhất, cho các công ty đa quốc gia tại Hà Nội, TPHCM..Việt Nam. Chúng ta đã biết, trong thời đại hội nhập,  hoạt động của nhiều doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam phát triển khá đa dạng, trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong đó có các hoạt động tài chính. Dịch thuật ADI nhận thấy rằng nhu cầu dịch thuật lĩnh vực tài chính chiếm tỷ trọng cao như dịch thuật chứng khoán – tài chính- bảo hiểm. Quý khách hàng liên hệ hotline (0988793813) hoặc gửi email: dichthuatvietso1@gmail.com để nhận báo giá mới nhất. 
Dưới đây, Dịch thuật ADI đã hệ thống hóa cơ sở dữ liệu thuật ngữ phục vụ dịch thuật báo cáo tài chính với kinh nghiệm nhiều năm

Thuật ngữ tiếng Anh

Dịch sang tiếng Việt

12-month expected credit losses

Tổn thất tín dụng dự kiến trong vòng 12 tháng

accounting policies

Chính sách kế toán

accounting profit

Lợi nhuận kế toán

acquiree

Bên bị mua

acquirer

Bên mua

acquisition date

Ngày mua

active market

Thị trường sôi động

actuarial gains and losses

Chênh lệch từ tính toán dựa trên mô hình thống kê

actuarial present value of promised retirement benefits

Giá trị hiện tại của các khoản phúc lợi hưu trí được cam kết dựa trên mô hình thống kê

agricultural activity

Hoạt động nông nghiệp

 

 

agricultural produce

Sản pham nông nghiệp

amortization

(depreciation)

Khấu hao

amortized cost of a financial asset or financial liability

Giá trị được phân bổ của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính

Anti-dilution

Chống pha loãng

asset

Tài sản

asset ceiling

Mức trần tài sản

assets held by a long-­term employee benefit fund

Tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao động

 

 

associate

Công ty liên kết

bearer plant

Cây lâu năm cho sản phẩm

biological asset

Tài sản sinh học

biological

transformation

Biến đổi sinh học

borrowing costs

Chi phí đi

 

vay

business

Kinh doanh

business

combination

Hợp nhất kinh doanh

carrying amount

Giá trị còn lại

carrying amount

Giá trị ghi sổ

cash

Tiền

cash equivalents

Tương đương tiên

cash flows

Dòng tiền

cash-generating unit

Đơn vị tạo tiền

cash-settled share- based payment transaction

Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu được chi trả bằng tiền

change in accounting estimate

Thay đổi ước tính kế toán

close members of the family of a person

Thành viên thân thiết trong gia đình của một cá nhân

closing rate

Tỷ giá hối đoái cuối kỳ

commencement date of the

lease(commencement

date)

Ngày tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng

compensation

Quyền lợi của người lao động

component of an entity

Bộ phận của đơn vị

consolidated financial statements

Báo cáo tài chính hợp nhất

constructive

obligation

Nghĩa vụ ngầm định

contingent asset

Tài sản tiềm tàng

contingent

consideration

Khoản thanh toán tiềm tàng

 

 

contingent liability

Nợ tiềm tàng

contingent share agreement

Thỏa thuận phát hành cổ phiếu tiềm tàng

contingently issuable ordinary shares

Cổ phiếu phổ thông có thể phát hành tiềm tàng

contract

Hợp đồng

contract asset

Tài sản phát sinh từ hợp đồng

contract liability

Nợ phải trả phát sinh từ hợp đồng

contractual service margin

Lợi nhuận cận biên từ hợp đồng

control of an investee

Quyền kiểm soát với bên được đầu tư

corporate assets

Tài sản của công ty

cost

Nguyên giá

cost approach

Phương pháp chi phí

costs of disposal

Chi phí thanh

costs to sell

Chi phí bán

coverage period

Thời hạn bảo hiểm

credit-adjusted effective interest rate

Lãi suất thực đã điều chỉnh rủi ro tín dụng

credit-impaired financial asset

Tài sản tài chính bị suy giảm giá trị do rủi ro tín dụng

credit loss

Tổn thất tín dụng

credit risk

Rủi ro tín dụng

credit risk rating grades

Hạng rủi ro tín dụng

currency risk

Rủi ro tiền tệ

current asset

Tài sản ngắn hạn

current service cost

Chi phí phục vụ hiện tại

current tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

customer

Khách hàng

date of transition to IFRSs

Ngày chuyển đổi sang áp dụng IFRS

decision maker

Bên ra quyết định

deductible

temporary

differences

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ

deemed cost

Giá phí quy ước

deferred tax assets

Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

deferred tax liabilities

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả

deficit or surplus (of defined benefit liability (asset))

Thâm hụt hoặc thặng dư (của nợ phải trả (tài sản) phúc lợi được xác định)

defined benefit plans

Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định

defined benefit plans

Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định

defined contribution plans

Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định

defined contribution plans

Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định

depreciable amount

Giá trị phải khấu hao

depreciation

(amortization)

Khấu hao

derecognition

Dừng ghi nhận

derivative

Công cụ phái sinh

development

Triển khai

dilution

Pha loãng/Suygiảm

Discontinued operation

Hoạt động bị chấm dứt (dừng hoạt động)/ hoạt động không liên tục

disposal group

Nhóm tài sản thanh lý

dividends

Cổ tức

economic life

Thời gian sử dụng kinh tế

 

(tuổi tho kinh tế)

effective date of the modification

Ngày sửa đổi hợp đồng thuê có hiệu lực

effective interest method

Phương pháp lãi suất thực

effective interest rate

Lãi suất thực

employee benefits

Lợi ích của người lao động

employees and others providing similar services

Nhân viên và các đối tượng khác cung cấp dịch vụ tương tự

entity-specific value

Giá trị xác định theo đặc thù đơn vị

entry price

Giá đầu vào

equity instrument

Công cụ vốn

equity instrument granted

Công cụ vốn được cam kết

equity interests

Lợi ích của chủ sở hữu

equity method

Phương pháp vốn chủ sở hữu

equity-settled share- based payment transaction

Giao dịch thanh toán trên cô phiêu được chi trả bằng công cụ vốn

events after the reporting period

Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo

exchange difference

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

exchange rate

Tỷ giá hối đoái

exit price

Giá đầu ra

expected cash flows

Dòng tiền dự kiến

expected credit losses

Tổn thất tín dụng dự kiến/kỳ vọng

Experience adjustment

Các điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm

Experience adjustments

Các điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm

exploration and evaluation assets

Các tài sản phát sinh từ hoạt động thăm dò và đánh giá

exploration and evaluation expenditures

Các khoản chi cho hoạt động thăm dò và đánh giá

exploration for and evaluation of mineral resources

Thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản

fair value

Giá trị hợp lý

fair value less costs to sell

Giá trị hợp lý trừ chi phí bán

finance lease

Thuê tài chính

financial asset

Tài sản tài chính

financial guarantee contract

Hợp đồng bảo lãnh tài chính

financial instrument

Công cụ tài chính

financial liability

Nợ phải trả tài chính

financial liability at fair value through profit or loss

Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo lãi, lỗ

financial risk

Rủi ro tài chính

financing activities

Hoạt động tài trợ vốn

firm commitment

Cam kết chắc chắn

firm purchase commitment

Cam kết mua chắc chắn

first IFRS financial statements

Báo cáo tài chính được lập lần đầu theo IFRS

first IFRS reporting period

Kỳ báo cáo đầu tiên theo IFRS

first-time adopter

Đơn vị lần đầu áp dụng

fixed payments

Khoản thanh toán cố định

forecast transaction

Giao dịch dự kiến

foreign currency

Ngoại tệ

foreign currency transaction

Giao dịch ngoại tệ

foreign operation

Hoạt động nước ngoài

forgivable loans

Khoản cho vay có thể miễn trả

fulfillment cash flows

Dự phòng dòng tiền hoàn thành hợp đồng

functional currency

Đồng tiền chức năng

funding (of retirement benefits)

Gây quỹ (phúc lợi hưu trí)

general purpose financial statements

Báo cáo tài chính cho mục đích chung

goodwill

Lợi thế thương mại

government

Chính phủ

Government assistance

Hỗ trợ của chính phủ

government grants

Trợ cấp của chính phủ

government- related entity

Đơn vị liên quan đến chính phủ

grant date

Ngày cam kết quyền

grants related to assets

Trợ cấp liên quan đến tài sản

grants related to Income

Trợ cấp liên quan đến thu nhập

gross carrying amount of a financial asset

Giá trị ghi sổ gộp của tài sản tài chính

gross investment in the lease

Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài sản

group

Tập đoàn

group of biological assets

Nhóm tài sản sinh học

group of insurance contracts

Nhóm hợp đồng bảo hiểm

harvest

Thu hoạch

hedge effectiveness

Hiệu quả phòng ngừa rủi ro

hedge ratio

Tỉ số phòng ngừa rủi ro

hedged item

Khoản mục được phòng ngừa rủi ro

hedging instrument

Công cụ phòng ngừa rủi ro

held for trading

Nắm giữ để kinh doanh/cho mục đích thương mại

highest and best use

Sử dụng tối đa và tốt nhất

highly probable

Gần như chắc chắn

hyperinflation

Siêu lạm phát

identifiable

Có thể xác định được

impairment gain or loss

Lãi hoặc lỗ do suy giảm giá trị

impairment loss

Lỗ do suy giảm giá trị

impracticable

Không thể thực hiện

inception date of the lease (inception date)

Ngày bắt đầu của giao dịch thuê

income

Thu nhập

income approach

Phương pháp thu nhập

income from a structured entity

Thu nhập từ một đơn vị được cấu trúc

initial direct costs

Chi phí trực tiếp ban đầu

inputs

Đầu vào

insurance acquisition cash flows

Dòng tiền liên quan đến khai thác hợp đồng bảo hiểm mới

insurance contract

Hợp đồng bảo hiểm

insurance contract with direct participation features

Hợp đồng bảo hiểm có đặc tính chia sẻ trực tiếp

insurance contract without direct

Hợp đồng bảo hiểm

Participation features

không có đặc tính chia sẻ trực tiếp

insurance risk

Rủi ro bảo hiểm

insured event

sự kiện được bảo hiểm

intangible asset

Tài sản vô hình

interest in another entity

Lợi ích trong đơn vị khác

interest rate implicit in the lease

Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài sản

interest rate risk

Rủi ro lãi suất

interim financial report

Báo cáo tài chính giữa niên độ

interim period

Kỳ báo cáo giữa niên độ

international Financial Reporting Standards (IFRSs)

Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)

intrinsic value

Giá trị nội tại

inventories

 

investing activities

Hoạt động đầu tư

Investment component

Cấu phần đầu tư

investment contract with discretionary participation features

Hợp đồng đầu tư có đặc tính chia sẻ tùy thuộc

investment entity

Đơn vị quản lý quỹ đầu tư

investment property

Bất động sản đầu tư

joint arrangement

Thỏa thuận chung

joint control

Chung quyền kiểm soát

joint operation

hoạt động chung

joint operator

Bên tham gia hoạt động chung

joint venture

Công ty liên doanh

joint venturer

Bên góp vốn liên doanh

key management personnel

Nhân sự quản lý chủ chốt

lease

Thuê tài sản

lease incentives

Ưu đãi cho thuê

lease modification

Sửa đổi hợp đồng thuê tài sản

lease term

Thời hạn thuê

legal obligation

Nghĩa vụ pháp lý

lessee

Bên thuê

lessee’s incremental borrowing rate

Lãi suất biên đi vay của bên thuê

lessor

Bên cho thuê

level 1 inputs

Đầu vào cấp độ 1

level 2 inputs

Đầu vào cấp độ 2

level 3 inputs

Đầu vào cấp độ 3

liability

Nợ phải trả

liability for incurred claims

Dự phòng cho các bồi thường đã xảy ra

liability for remaining coverage

Dự phòng cho thời gian bảo hiểmcòn lại

lifetime expected credit losses

Tổn thất tín dụng dự kiến trong suốt thời hạn

liquidity risk

Rủi ro thanh khoản

loans payable

Các khoản vay phải trả

loss allowance

Dự phòng tổn thất

market approach

Phương pháp thị trường

market condition

Điều kiện thị trường

market-corroborated inputs

Đầu vào được thị

market participant

Các bên tham gia thị trường

market risk

Rủi ro thị trường

material

Trọng yêu

measurement

Xác định giá trị

measurement date

Ngày xác định giá trị

minority interest

Lợi ích cổ đông thiểu số

modification gain or loss

Lãi hoặc lỗ điều chỉnh

monetary assets

Tài sản tiền tệ

monetary items

Các khoản mục tiền tệ

monetary items

Các khoản mục tiền tệ

most advantageous market

Thị trường thuận lợi nhất

multi-employer (benefit) plans

Quỹ phúc lợi có sự tham gia của nhiều bên sử dụng lao động

mutual entity

Đơn vị tương hỗ

net assets available for benefits

Giá trị tài sản thuần sẵn có cho các khoản phúc lợi

net defined benefit liability (asset)

Nợ phải trả (tài sản) phúc lợi thuần được xác định

net interest on the net defined benefit liability (asset)

Lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi thuần được xác định

net investment in a foreign operation

Đầu tư thuần vào hoạt động nước ngoài

net investment in the lease

Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê tàisản

net realisable value

Giá trị thuần có thể thực hiện được

non-adjusting events after the reporting period

Sự kiện không cần điều chỉnh phát sinh sau kỳ báo cáo

non-controlling

Lợi ích cổ

interest

đông không kiểm soát

non-current asset

Tài sản dài hạn

non-performance risk

Rủi ro không thực hiện được nghĩa vụ

notes

Bản thuyết minh báo cáo tài chính

obligating event

Sự kiện có tính chất bắt buộc

observable inputs

Đầu vào quan sát được

onerous contract

Hợp đồng có rủi ro lớn

opening IFRS statement of financial position

Số dư đầu kỳ trình bày theo IFRS

operating activities

Hoạt động kinh doanh

operating lease

Thuê hoạt động

optional lease payments

Khoản thanh toán quyền chọn thuê tài sản

operating segment

Bộ phận kinh doanh

options, warrants and their equivalents

Quyền chọn, chứng quyền và những hợp đồng tương tự

orderly transaction

Giao dịch tự nguyện có tổ chức

ordinary equity holders

Cổ đông thường

ordinary share

Cổ phiếu phổ thông

other comprehensive income

Thu nhập toàn diện khác

other long-term employee benefits

Các khoản phúc lợi dài hạn khác cho người lao động

other price risk

Rủi ro khác về giá

owner-occupied

property

Bất động sản chủ sở hữu sử dụng

owners

Chủ sở hữu

owners

Chủ sở hữu

parent

Công ty mẹ

participants

Thành viên tham gia

party to a joint arrangement

Bên tham gia thỏa thuận chung

past due

Quá hạn

past service cost

Chi phí phục vụ quá khứ

Performance condition

 Điều kiện thực hiện

Performance obligation

Nghĩa vụ thực hiện

period of use

Thời gian sử dụng

plan assets (of an employee benefit plan)

Tài sản (của quỹ phúc lợi nhân viên)

policyholder

Chủ hợp đồng bảo hiểm

post-employment benefits

Phúc lợi sau khi nghỉ việc

post-employment benefit plans

Quỹ phúc lợi sau khi nghỉ việc

portfolio of insurance contracts

Danh mục hợp đồng bảo hiểm

potential ordinary share

Cổ phiếu phổ thông tiềm năng

power

Quyền

Presentation currency

Đồng tiền báo cáo

present value of a defined benefit obligation

Giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định

previous GAAP

Các nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung trước đó

principal market

Thị trường chính yếu

prior period errors

Sai sót của các kỳ trước

probable

Nhiều khả năng xảy ra

profit or loss

Lãi hoặc lỗ

property, plant and equipment

Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị

prospective

application

Áp dụng phi hồi tố

protective rights

Quyền tự vệ

provision

Dự phòng phải trả

purchased or originated credit- impaired financial asset

Tài sản tài chính được khởi tạo hoặc được mua bị tổn thất tín dụng

put options (on ordinary shares)

Quyền chọn bán (cổ phiếu phổ thông)

puttable instrument

Công cụ tài chính có quyền hoàn trả

qualifying asset

Tài sản đủ điêu kiện vốn hóa lãi vay

qualifying insurance policy

Hợp đồng bảo hiểm đủ điêu kiện

rate-regulated activities

Các hoạt động bị kiểm soát giá

rate regulation

Quy định kiểm soát giá

rate regulator

Cơ quan quản lý giá

realisable value

Giá trị có thể thực hiện được

Reclassification adjustments

Các điều chỉnh do tái phân loại

reclassification date

Ngày tái phân loại

recoverable amount

Giá trị có thể thu hồi

regular way purchase or sale

giao dịch mua hoặc bán thông thường

regulatory deferral account balance

Số dư các khoản hoãn lại theo luật định

reinsurance contract

Hợp đồng tái bảo hiểm

related party

Bên liên quan

related party transaction

Giao dịch với bên liên quan

relevant activities

Các hoạt động liên quan

reload feature

Tính năng quay vòng (tái tục)

reload option

Quyền chọn quay vòng (tái tục)

remeasurement of the net defined benefit liability

(asset)

Tái xác định giá trị của nợ phải trả (tài sản) phúc lợi thuần xác định

removal rights

Quyền phủ quyết

reportable segment

Bộ phận phải báo cáo

research

Nghiên cứu

residual value guarantee

Sự đảm bảo giá trị còn lại

residual value (of an asset)

Giá trị thanh lý có thể thu hồi (của một tài sản)

restructuring

Tái cấu trúc

retirement benefit plans

Quỹ phúc lợi hưu trí

Retrospective application

Áp dụng hồi tố

Retrospective restatement

Điều chỉnh hồi tố

return on plan assets (of an employee benefit plan)

Lãi từ tài sản của quỹ (của một quỹ phúc lợi người lao động)

revenue

Doanh thu

right-of-use asset

Tài sản quyền sử dụng

risk adjustment for non-financial risk

Dự phòng điều chỉnh rủi ro bảo hiểm

risk premium

Phần bù rủi ro

separate financial statements

Báo cáo tài chính riêng

separate vehicle

Đơn vị chuyên biệt

service condition

Điều kiện phục vụ

service cost

Chi phí phục vụ

settlement (of employee benefit obligations)

Thanh toán (nghĩa vụ phúc lợi người lao động)

share-based payment arrangement

Thỏa thuận thanh toán trên cơ sở cổ phiếu

share-based payment transaction

Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu

share option

Quyền chọn cổ phiếu

short-term employee benefits

Phúc lợi ngắn hạn cho người lao động

short-term lease

Hợp đồng thuê ngắn hạn

significant influence

Ảnh hưởng đáng kể

spot exchange rate

Tỷ giá hối đoái giao ngay

stand-alone selling price (of a good or service)

Giá bán riêng lẻ (của hàng hóa, dịch vụ)

structured entity

Đơn vị được cấu trúc

sublease

Cho thuê lại

subsidiary

Công ty con

tax base of an asset or liability

Cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả

tax expense (tax income)

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp)

taxable profit (tax loss)

Thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế)

taxable temporary differences

Chênh lệch tạm thời chịu thuế

temporary

differences

Chênh lệch tạm thời

termination benefits

Phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng

total comprehensive income

Tổng thu nhập toàn diện

transaction costs

Chi phí giao dịch

transaction costs (financial instruments)

Chi phí giao dịch (công cụ tài chính)

transaction price (for a contract with a customer)

Giá giao dịch (cho hợp đồng với khách hàng)

transport costs

Chi phí vận chuyển

underlying asset

Tài sản cơ sở

underlying items

Nhóm tài sản đầu tư

unearned finance income

Doanh thu tài chính chưa thực hiện

unguaranteed residual value

Giá trị còn lại không được đảm bảo

unit of account

Đơn vị ghi sổ

unobservable inputs

Đầu vào không quan sát được

useful life

Thời gian sử dụng hữu ích

value in use

Giá trị sử dụng

value in use

Giá trị sử dụng

variable lease payments

Khoản thanh toán tiền thuê khả biến

vest

Trao quyền

vested benefits

Phúc lợi được nhận

vesting conditions

Điều kiện để được trao quyền

vesting period

Giai đoạn trao quyền

weighted average number of ordinary shares outstanding during the period

Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền lưu hành trong kỳ

 

TIN LIÊN QUAN Tiếng Anh dịch thuật

Thuật ngữ thiết bị y tế

Thuật ngữ thiết bị y tế

Y dược và dược phẩm là một nhu cầu rất thiết yếu cho việc nghiên cứu, hướng dẫn điều trị dành cho con người cũng như mua sắm trang thiết bị y tế.

Thuật ngữ báo cáo tài chính

Thuật ngữ báo cáo tài chính

“Báo cáo tài chính” (financial statement) là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với người làm việc Kế toán, Tài chính và kiểm toán

Chủ đề A day at work

Chủ đề A day at work

Viết về A day at work thông thường sẽ liệt kê về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc ngày làm việc. Bạn làm những gì, công việc nào bạn làm trước tiên...

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Khi thực hiện các bản dịch, kỹ năng viết là một điểm khác biệt quan trọng. Yếu tố chính để phân biệt các bản dịch chất lượng tốt và kém là kỹ năng viết dịch thuật. Kỹ năng chính là đưa ra các lựa chọn từ chính xác truyền đạt được ý nghĩa dự định của tác giả. Tuy nhiên, nhiều người dịch có xu hướng sử dụng các từ phổ biến thay vì chọn các từ phản ánh đúng ý nghĩa của văn bản hơn.

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ và cách hiểu từ vựng ngành bảo hiểm khá khác biệt. Sau đây, Dịch thuật và giáo dục ADI cung cấp đến bạn danh sách các thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm được sắp xếp theo bảng chữ cái.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tiếng Anh ngành y là 1 trong những tiếng Anh chuyên ngành khó học nhất, hơn nữa lại yêu cầu phải học và bổ sung kiến thức liên tục vì ngày càng có nhiều loại bệnh, loại thuốc, nên từ vựng tiếng Anh ngành y liên tục tăng lên.

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn nam quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay Dịch thuật ADI xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Bạn có biết? Với thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, muốn tồn tại và phát triển mỗi nước không thể thu mình mà cần phải mở cửa giao lưu buôn bán với nhiều quốc gia trên thế giới. Trước sự biến đổi đó, ngành xuất nhập khẩu đã và đang nắm giữ được vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế.

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Lâu nay, trong “từ điển’ bộ nhớ của rất nhiều bạn đọc dù chuyên ngữ hay không chuyên ngữ tiếng Anh cũng đều tự động hiểu và chuyển nghĩa của cụm từ “thanh lý hợp đồng” là “Contract liquidation”. Vậy cách hiểu và dùng từ đó liệu có đúng? Vì sao Dịch thuật và giáo dục ADI lại dùng cụm từ “Vui buồn dịch thuật” khi nhắc đến cụm từ “contract liquidation”?

Customer base là gì?

Customer base là gì?

Hãy cùng Dịch thuật và giáo dục ADI đi tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ này trong Kinh tế.

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Hôm nay, Dịch thuật và giáo dục ADI sẽ gửi tới các bạn bảng thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai, hy vọng giúp ích cho các bạn cách đọc kết quả siêu âm phụ khoa với những chỉ số & ý nghĩa quan trọng nhất

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Mới đây, khi đọc một số bài viết dịch thuật điều trị chỉnh nhi từ khám xương khớp đến chẩn đoán, điều trị các bệnh về xương khớp, tôi đã thấy một số nhầm lẫn thường gặp trong dịch thuật y tế nói chung và dịch thuật về chủ đề này nói riêng.

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Ngành kỹ thuật cơ khí là ngành có mối quan hệ chặt chẽ đến các bộ môn khoa học như: sinh học, vật lý, hóa học, năng lượng…, được xem là ngành kỹ thuật phổ biến, rất quan trọng trong các hoạt động của con người.

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Chúng ta đều biết quân đội và cảnh sát các nước đều có các chức vụ và cấp bậc riêng. Việc dịch thuật công chứng hồ sơ ngoại giao, hợp pháp hóa lãnh sự với chức vụ và cấp bậc quân đội và cảnh sát đúng lâu nay thường khá khó với biên dịch viên, hi vọng các bạn sẽ đọc kỹ bài viết dưới đây để có được phương án dịch tốt nhất cho mình.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân