Thuật ngữ thiết bị y tế

Y dược và dược phẩm là một nhu cầu rất thiết yếu cho việc nghiên cứu, hướng dẫn điều trị dành cho con người cũng như mua sắm trang thiết bị y tế.

Dịch thuật ADI cho rằng dịch thuật tài liệu chuyên ngành y tế có vai trò quan trọng trong việc phục vụ công tác nghiên cứu y khoa, “bản địa hóa” tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị máy móc y tế, tài liệu hồ sơ bệnh án, đơn thuốc. Bên cạnh đó, người dịch cần đảm bảo dịch chính xác hướng dẫn sử dụng thuốc, tài liệu điều trị y tế đáp ứng nhu cầu khác nhau của nhiều cá nhân, tổ chức y tế, doanh nghiệp dược phẩm, các bệnh viện…

Đây là một chuyên ngành khó, tổ chức dịch thuật cần đảm bảo nguồn tài nguyên dịch đủ yêu cầu, kinh nghiệm và bằng cấp chuyên môn của người dịch để mỗi bản dịch đều phải tính chính xác rất cao, vì  chỉ một lỗi sai trong bản dịch có thể gây tác động vô cùng nghiêm trọng, hoặc hậu quả khôn lường tới tính mạng không chỉ một cá nhân mà còn là cả một quốc gia.

Giá trị Duy nhất Dịch thuật ADI đem lại cho khách hàng?

Chúng tôi luôn luôn đặt quyền lợi khách hàng lên đầu tiên trong kim chỉ nam kinh doanh của mình, chúng tôi cam kết “Hoàn tiền 100% nếu lỗi sai hơn 9%” mà hiếm đơn vị nào làm được.

Trong những năm qua, Dịch thuật ADI  đã triển khai hơn 10.000 tài liệu dịch thuật y tế đáp ứng yêu cầu của hơn 3.500 khách hàng là các cá nhân, công ty dược phẩm, tổ chức y tế lớn tại Việt Nam cũng như nước ngoài thành công trong dự án của mình.

Dưới đây là các thuật ngữ thường dung chuyên ngành y tế, dịch thuật ADI xin gửi tới quý bạn đọc và khách hàng.

Urethral Catheters: Ống thông tiểu

Silicone Foley Catheter: Ống thông tiểu Silicone Foley

Nelaton Catheter: dây thông tiểu một nhánh

Foley Catheter with Temperature Sensor: Ống thông tiểu Foley có cảm biến nhiệt độ

 

Tracheostomy Tube: Canuyn mở khí quản

Oropharyngeal Airway: Canuyn miệng hầu

Nasopharyngeal Airway: Canuyn mũi hầu,

 

Feeding Tube: Ống thông dạ dày,

Stomach Tube: ống thông dạ dày

Gastrostomy Tubes: ống thông dạ dày

 

Nebulizer: Máy khí dung

Aerosol Mask: Mặt nạ khí dung

 

Tracheal Tube: ống đặt nội khí quản

Oxygen Mask: Mặt nạ oxy

Connecting Tube with Yankauer Handle: Ống nối đầu hút dịch

Laryngeal Mask Device: Mặt nạ thanh quản,

Intubating Stylet: đầu nội soi khí quản

Non-rebreath Mask: Mặt nạ thở oxy có túi

Tracheostomy Mask: Mặt nạ thở khí quản

Multi-vent Mask: Mặt nạ thở đa chức năng,

Silicone Stomach Tube: Ống thông dạ dày Silicone

Suction Catheter: ống hút dịch

Tracheobronchial Tube: Ống đặt nội khí quản,

Reinforced Endotracheal Tube: Ống đặt nội khí quản tăng cường,

Endotracheal Tube: Ống đặt nội khí quản

Introducer: Dụng cụ đặt ống,

Nasal Oxygen Cannula: Ống thông mũi,

Disposable Air Cushion Face Mask: mặt nạ gây mê dùng một lần

Endotracheal Tube Kit: Bộ dụng cụ đặt ống nội khí quản,

Disposable Breathing Circuits: ống nối máy thở dùng một lần

Heat and Moisture Exchange Filter: Filter lọc làm ẩm và làm ấm

Manual Resuscitator: Bóng trợ thở thao tác bằng tay,

Silicone Tube: Ống Silicone,

Endobronchial Blocker Tube: Ống đặt nội khí quản có bóng

Ureteral Stent Set: Stent niệu đạo,

Drainage System: Ống thông và túi chứa nước tiểu

Silicone Drainage System: Ống thông và túi chứa nước tiểu Silicone

Endotracheal Tube with Evacuation Lumen: Ống đặt nội khí quản có một dây nòng,

 

Disposable Rectal Tube: Dây hút đờm

Urine Bag: túi đựng nước tiểu,

Spigot: van

Safety Self-destructive Syringe (with Needle): Bơm tiêm tự hủy an toàn (có kim tiêm)

Sterile Insulin Syringes for Single Use: Bơm tiêm Insulin tiệt trùng sử dụng một lần

Disposable Transfusion Set (with Needle): Bộ dây truyền máu dùng một lần (có kim tiêm)

Sterile Hypodermic Syringes for Single Use (with Needle): Bơm tiêm tiệt trùng sử dụng một lần (có kim tiêm)

Disposable Sterile Hypodermic Needles: Kim tiêm tiệt trùng sử dụng một lần,

Infusion Sets for Single Use (with Needle): Bộ dây truyền dịch dùng một lần (có kim tiêm),

Scalp Vein Sets: bộ kim luồn tĩnh mạch cánh bướm

Sterile Hemodialysis Blood Circuits for Single Use: Dây truyền máu tiệt trùng sử dụng một lần

Closed Suction System: Bộ hút đờm kín.

 

Capnography C02 Sampling Mask: Mặt nạ y tế có đường dẫn khí CO2 đi ra,

O2+CO2 Sampling Cannula: Dây thở oxy có đường dẫn khí O2 vào và đường dẫn khí CO2 ra 

Non- invasive Positive Pressure Ventilation Masks: Mặt nạ thở tích cực không xâm lấn

Catheter Holders: Miếng dán cố định ống thông tiểu

Breathing Bags: Túi thở

Suction Tubes of Oral Care: Ống hút nước bọt,

Bile T-Tubes: Van chữ T

Fecal Management Systems: Ống dẫn và túi chứa phân,

Urine Meters: Túi đo lượng nước tiểu

Self Hydrophilic Catheters: Ống hút dịch,

Laryngoscope Blades: Lưỡi đèn soi thanh quản

Dilation Sets: Bộ kéo dãn,

Suction-Evacuation Access Sheaths: Ống đặt hỗ trợ luồn ống hút,

Bladder Puncture Fistula: Ống soi bang quang,

Nasal Jet Tubes: Ống thở đặt mũi,

Urethral Catheters without Balloon: Ống thông niệu đạo không có bóng

Stone Retrieval Baskets: Đầu cụ lấy sỏi

Esophageal- tracheal Combitubes: Ống thông khí quản- thực quản

Single Lumen Endobronchial Tubes: Ống nội khí quản một nòng

Urethral Dilators: Que nong niệu quản,

 Ureteral Stents: Ống dẫn lưu niệu quản

Intubating Stylets: Cây đặt nội khí quản

Nasal Speculas: Mỏ vịt mũi,

urethra dilator set (curved): nong niệu đạo đầu cong

ureteral stents: ống thông niệu quản, stent niệu quản

ureteral balloon- dilator: bóng nong niệu quản

transureteroscopic balloon- dilator: bóng nong nội soi niệu quản

nephrostomy track balloon-lilator: bóng nong bể thận

ureter dilator set:  nong niệu quản

ureter access sheath: ống đỡ nội soi niệu quản, ống mềm

TUR Electrodes: tay dao điện cho phẫu thuật tiền liệt tuyến

Telescope PCNL- dilation set: bộ nong bể thận qua da

Marflow stone basket standard: rọ lấy sỏi tiết niệu

Marflow stone basket reinforced: rọ lấy sỏi tiết niệu có trợ lực

Steerable pusher: Thanh rút xông JJ

stainless steel guidewires: dây dẫn đường xông jj

semi-automatic biopsy-gun: súng sinh thiết bán tự động

Re-entry Malecot Drainage Catheter: ống thông dẫn lưu

nephrostomy drainage: dẫn lưu đài bể thận

nephrostomy drainage set: dẫn lưu đài bể thận

incontinence catheter: ống thông tiết niệu không tự chủ kiểm soát

drainage catheter: ống thông dẫn lưu

T-drainage tube: ống dẫn lưu chữ T

ureteral catheter: ống thông niệu quản

Introducer needle: kim luồn

negative pressure drainage tube: ống dẫn lưu áp lực âm

ureteral stent set: bộ stent niệu quản

guide wire: dây dẫn hướng

hydrophilic guide wire: dân dẫn hướng ưa ẩm

zebra guide wire: dây dẫn hướng vằn

percutaneous nephrostomy set: bộ dụng cụ mở thông thận qua da

ureteral access sheath: ống đỡ niệu quản

bladder irrigator: Bộ dụng cụ rửa bang quang

urodynamic catheter: ống thông niệu động học

disposable pressure transducer: Bộ đo huyết áp xâm lấn dùng một lần

endotracheal tube: ống đặt nội khí quản

tracheostomy tube: ống mở khí quản

balloon inflation device: Bộ bơm bóng áp lực cao

tourniquet: ga-rô cầm máu

Hydrophilic guide wire: ống nội ưa ẩm

Zebra guide wire: dây dẫn phẫu thuật zebra

Percutaneous nephrostomy set: Ống nội soi tán sỏi thận qua da

Bladder irrigator: ống thông tưới bàng quang

TIN LIÊN QUAN Tiếng Anh dịch thuật

Thuật ngữ thiết bị y tế

Thuật ngữ thiết bị y tế

Y dược và dược phẩm là một nhu cầu rất thiết yếu cho việc nghiên cứu, hướng dẫn điều trị dành cho con người cũng như mua sắm trang thiết bị y tế.

Thuật ngữ báo cáo tài chính

Thuật ngữ báo cáo tài chính

“Báo cáo tài chính” (financial statement) là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với người làm việc Kế toán, Tài chính và kiểm toán

Chủ đề A day at work

Chủ đề A day at work

Viết về A day at work thông thường sẽ liệt kê về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc ngày làm việc. Bạn làm những gì, công việc nào bạn làm trước tiên...

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Khi thực hiện các bản dịch, kỹ năng viết là một điểm khác biệt quan trọng. Yếu tố chính để phân biệt các bản dịch chất lượng tốt và kém là kỹ năng viết dịch thuật. Kỹ năng chính là đưa ra các lựa chọn từ chính xác truyền đạt được ý nghĩa dự định của tác giả. Tuy nhiên, nhiều người dịch có xu hướng sử dụng các từ phổ biến thay vì chọn các từ phản ánh đúng ý nghĩa của văn bản hơn.

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ và cách hiểu từ vựng ngành bảo hiểm khá khác biệt. Sau đây, Dịch thuật và giáo dục ADI cung cấp đến bạn danh sách các thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm được sắp xếp theo bảng chữ cái.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tiếng Anh ngành y là 1 trong những tiếng Anh chuyên ngành khó học nhất, hơn nữa lại yêu cầu phải học và bổ sung kiến thức liên tục vì ngày càng có nhiều loại bệnh, loại thuốc, nên từ vựng tiếng Anh ngành y liên tục tăng lên.

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn nam quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay Dịch thuật ADI xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Bạn có biết? Với thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, muốn tồn tại và phát triển mỗi nước không thể thu mình mà cần phải mở cửa giao lưu buôn bán với nhiều quốc gia trên thế giới. Trước sự biến đổi đó, ngành xuất nhập khẩu đã và đang nắm giữ được vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế.

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Lâu nay, trong “từ điển’ bộ nhớ của rất nhiều bạn đọc dù chuyên ngữ hay không chuyên ngữ tiếng Anh cũng đều tự động hiểu và chuyển nghĩa của cụm từ “thanh lý hợp đồng” là “Contract liquidation”. Vậy cách hiểu và dùng từ đó liệu có đúng? Vì sao Dịch thuật và giáo dục ADI lại dùng cụm từ “Vui buồn dịch thuật” khi nhắc đến cụm từ “contract liquidation”?

Customer base là gì?

Customer base là gì?

Hãy cùng Dịch thuật và giáo dục ADI đi tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ này trong Kinh tế.

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Hôm nay, Dịch thuật và giáo dục ADI sẽ gửi tới các bạn bảng thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai, hy vọng giúp ích cho các bạn cách đọc kết quả siêu âm phụ khoa với những chỉ số & ý nghĩa quan trọng nhất

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Mới đây, khi đọc một số bài viết dịch thuật điều trị chỉnh nhi từ khám xương khớp đến chẩn đoán, điều trị các bệnh về xương khớp, tôi đã thấy một số nhầm lẫn thường gặp trong dịch thuật y tế nói chung và dịch thuật về chủ đề này nói riêng.

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Ngành kỹ thuật cơ khí là ngành có mối quan hệ chặt chẽ đến các bộ môn khoa học như: sinh học, vật lý, hóa học, năng lượng…, được xem là ngành kỹ thuật phổ biến, rất quan trọng trong các hoạt động của con người.

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Chúng ta đều biết quân đội và cảnh sát các nước đều có các chức vụ và cấp bậc riêng. Việc dịch thuật công chứng hồ sơ ngoại giao, hợp pháp hóa lãnh sự với chức vụ và cấp bậc quân đội và cảnh sát đúng lâu nay thường khá khó với biên dịch viên, hi vọng các bạn sẽ đọc kỹ bài viết dưới đây để có được phương án dịch tốt nhất cho mình.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân