Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng
Tiếng Anh chuyên ngành luật là một phạm trù kiến thức chuyên môn cần vốn từ vựng và hiểu biết vững chắc của người dịch. Quý vị và các bạn vui lòng xem dưới đây.
VIỆT - ANH
- Điều: Article
- Khoản: Clause
- Điểm: Point
- Khoản 1 Điều này: Clause 1 of this Article
- Đã nêu tại (quy định tại) Khoản 1 Điều này: Prescribed in Clause 1 of this Article
- Quy định: To Provide That (quy định rằng)
Eg: a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
- Theo quy định tại Điều 131 Bộ luật dân sự: As stipulated in Article 131 of the Civil Code (nếu dẫn từ một văn bản khác)
Hoặc: Under Article 131 of the Civil Code
- Quy định của pháp luật: Legislation, Regulation, provisions of law
- hợp đồng bị vô hiệu: contract is invalid (invalidated)
- hủy bỏ hợp đồng: rescind the contract
- cố ý gây nhầm lẫn: intentionally make mistake
- lừa dối: deception
- Cơ quan thi hành án: Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies
- Viện kiểm sát: Procuracy
- Viện kiểm sát cùng cấp: Procuracy of the same level
- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: person with related interests and obligations.
- Đình chỉ giải quyết vụ án: To stop the resolution of the case
- Tạm đình chỉ giải quyết vụ án: To suspend the resolution of the case
- Tiền tạm ứng án phí: court fee advances
- Tiền án phí: court fees
- Thừa kế theo pháp luật: Inheritance at law
- Người được thừa kế theo pháp luật: Heir(s) at law
- Thừa kế theo di chúc: Testamentary inheritance
- Người được thừa kế theo di chúc: Testamentary heir(s), heir under a will
- Thừa kế thế vị: Inheritance by substitution
- Chủ sở hữu có quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, từ bỏ hoặc thực hiện các hình thức định đoạt khác phù hợp với quy định của pháp luật đối với tài sản: Owners shall have the right to sell, exchange, donate, lend, bequeath, abandon or dispose of their property in other forms in accordance with the provisions of law.
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài: overseas Vietnamese
- Đòi tài sản: reclaim the property
- Bản tiếng Việt sẽ được sử dụng: The Vnese version would prevail.
- Y án: uphold
- Nhà chung cư: condominiums
- Giấy triệu tập / Trát hầu tòa: subpoena, summons (summons có S nhưng là danh từ số ít)
- Tống đạt: send
- Văn bản tố tụng: procedural documents
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Business Registration Certificate
- Công ty TNHH: Limited Liability Company (LLC)
(Ở Việt Nam còn dùng Company Limited)
- Thành viên góp vốn: Capital Contributing Member hoặc Capital Contributing Partner.
- Phạt vi phạm (hợp đồng): Sanction against violation.
- Bên bị vi phạm: Violated party
- Đơn khởi kiện: Petition (or Lawsuit Petition)
- Đơn khiếu nại: Complaint
- Lời tuyên án: Verdict
- Bị cáo: Defendant
- Phiên tòa tạm hoãn, tạm ngừng: The court’s adjourned
- Luận cứ bào chữa: Defense argument
- Chấm dứt thực hiện: terminate the performance of
- Đơn phương chấm dứt thực hiện giao dịch dân sự: unilaterally terminate the performance of the civil transactions
- Hủy bỏ: annul = declare invalid
- Đơn đề nghị, bản kiến nghị: motion
- Đại diện theo pháp luật: representative at law
- Vụ án dân sự: Civil case
- Việc dân sự: Civil matter
- Thụ lý: Accept
- Thẩm quyền: Jurisdiction
- Tiền thuê nhà: Rental
- Ngành nghề kinh doanh: Business lines
- Hợp pháp hóa lãnh sự: consular legalization
- Chứng nhận lãnh sự: Consular Certification
- Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự: Papers and documents exempted from consular certification and legalization
- Tình trạng: Marital status
- Người độc thân: Single
- Cho con nuôi: to place (my child) with (someone) for adoption.
Eg: I want to place my child, Nguyen Tan Thinh, permanently with Le Van Vinh and Bach Thi Thai for adoption.
- Cha mẹ cho con nuôi: Placing parent(s)
- Cha mẹ nhận con nuôi: Adoptive parent(s)
- Người dự kiến là cha mẹ nuôi: Prospective adoptive parent(s)
- Liên quan đến: Pertaining to. Eg: The law pertaining to trusts: Pháp luật liên quan đến tín thác.
- Tài sản chung: Joint property; Shared property; Common property.
- Trách nhiệm chung: Joint liabilities.
- Phí hoa hồng: Commission
- Buổi lấy lời khai: Deposition
- Khai man, lời khai gian: Perjury
- Sự điều tra, thẩm tra (của Tòa án): Inquisition
- Khấu hao: Amortize
- Bản khai, bản tự khai: Written testimony
- Đương sự: Involved parties
- Sự cấp dưỡng, nuôi dưỡng: Alimentation
- Thời hiệu: Prescriptive period
- Ủy quyền: Authorization, Mandate, Procuration
- Người ủy quyền: Mandator
- Người được ủy quyền: Authorized person, Mandatary
- Căn cước công dân: Citizen Identity Card
- Cục trưởng Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư: Director of Police Department of residence registration and management and national database on population.
- Hình thức: Formality (Vd: Hình thức của di chúc: Formalities of wills)
- Có hiệu lực: to come into force (Vd: 2015 Criminal Code coming into force as of January 01, 2018)
- Yêu cầu phản tố: Counter-claims
- Hòa giải: Mediation
- Lấn chiếm, xâm lấn, xâm phạm: Encroachment
- Người nuôi con: Child custodian
- Giấy từ chối quyền hưởng di sản thừa kế: Disclaimer of inheritance
- Di sản thừa kế: Bequeathed estate
- Phân chia di sản: Estates distribution
- Ban hành (một đạo luật): Promulgate
- Thu hồi (đất): Recover
- Viết tắt công ty TNHH: Co., Ltd (Anh) hoặc LLC (Mỹ)
- Phần quyền: Share of the ownership rights
- Đủ điều kiện: Conform
- Phần vốn góp: Stake
Stake means the total value of assets that a member/partner contributes or promises to contribute to a limited liability company or partnership. Stake holding means the ratio of a member/partner’s stake to charter capital of the limited liability company or partnership.
- Tỉ lệ vốn góp: Stake holding
- Tranh chấp: Dispute
- Giải quyết: Settle
- Tranh chấp phải được giải quyết tại Tòa án: Dispute must be settled by court
- Cơ quan có thẩm quyền: Competent authority
- Sau đây gọi tắt là …: Hereinafter referred to as …
- Chấp hành viên: Enforcer
- Đứng tên: in somebody's name
Eg: căn nhà do bố vợ anh ta đứng tên = the house is in his father-in-law's name
- Người lập di chúc minh mẫn, sáng suốt trong khi lập di chúc; không bị lừa dối, đe doạ, cưỡng ép: The testator was of sound mind when he or she made the will; and he or she was not deceived, threatened or coerced into making the will;
- Evading responsibilities to a third person: trốn tránh trách nhiệm với người thứ ba
- Từ bỏ (quyền lợi): disclaim
- Sự từ bỏ (quyền lợi): disclaimer
Eg: Từ chối nhận di sản: disclaimer of inheritance
- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở: Project for housing construction
- Bản án: Judgment
- Quyết định (của Tòa án): Decision
- Dân tộc: Ethnic group
ANH - VIỆT
- Cease and Desist: thư đề nghị chấm dứt hành vi vi phạm (cease) và không lặp lại hành vi đó (desist).
- Injunction: lệnh của Tòa cấm hoặc buộc làm một việc gì đó.
- Sanction: hình phạt
- Acrimony: Sự gay gắt. Eg: To avoid acrimony and litigation in the unlikely event that the mariage ends.
- Joint tenants: Những người cùng hưởng dụng; Những người cùng thuê chung. Eg: The assets will be registered in both names in equal shares as joint tenants.
- Jeopardy: Tình trạng nguy hiểm, hoàn cảnh hiểm nghèo.
- Subpoena: Trát hầu tòa.
- Felony: Tội ác, trọng tội.
- Deposition: Lời chứng, lời khai, sự cung cấp bằng chứng.
- Affidavit: Bản khai có tuyên thệ.
- Condemn: Xử, Buộc, Phạt, Kết án
Eg:
+ The court condemns the man to pay to the woman for her living.
+ To be condemned to death
- Arraignment: sự buộc tội, sự tố cáo; sự thưa kiện
- Prenuptial contract: hợp đồng trước hôn nhân
- Prenuptial agreement: an agreement made by a couple before they marry concerning the ownership of their respective assets should the marriage fail.
- Waiver: Miễn trừ
- Perjury: Khai man, lời khai gian (ví dụ khi đã thề sẽ khai đúng sự thật (under the oath) mà sau đó bị phát hiện là không đúng thì có thể bị truy tố về tội perjury).
- Reciprocity: Sự nhân nhượng, sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại (give and take).
- Indemnification: Sự bồi thường, tiền bồi thường
- Intestate: Người chết không để lại di chúc
- Default:
(Noun): Sự thất bại trong việc hoàn thành nghĩa vụ, đặc biệt là nghĩa vụ trả nợ hoặc nghĩa vụ có mặt tại Tòa án.
Eg: It will have to restructure its debts to avoid default
The deteriorating economy pushed defaults to almost $20 billion.
(Verb): Thất bại trong việc hoàn thành nghĩa vụ, đặc biệt là nghĩa vụ trả nợ hoặc nghĩa vụ có mặt tại Tòa án.
Eg: Some had defaulted on student loans.
(Phrases): In default: Không trả được nợ hoặc không có mặt tại Tòa.
Eg: The company is already in default on its loans.
She is in default.
- Phần ghi chú bảo mật cuối thư thường gặp trong email nước ngoài:
The information in this e-mail and in any attachments is confidential, legally privileged and intended solely for the named recipient and reference given. The reader of this message (if not the correct recipient) is hereby notified that any dissemination, distribution, copying or disclosure of this e-mail, attachments or contents is strictly prohibited. If you have received this e-mail in error, please immediately notify us by telephone on ........................ In the unlikely event that any unauthorised and offensive mail is received, via our e-mail system, please destroy it, accept our apologies and contact ....................... with details of the sender, so we can stop any recurrence. Any incoming e-mail will be deemed not to be received or communicated to us until it is actually processed and read by the human recipient. Neither ....................... nor the sender accepts any responsibility for viruses and it is your responsibility to scan the e-mail attachments (if any).
- Mẫu lời xác nhận khi làm chứng chữ ký:
Witness statement:
I certify that this declaration was signed in my presence by the person named above.
I declare that I am satisfied as to the identity of the client.
ĐỌC THÊM:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI
Nguồn: https://langmaster.edu.vn/tong-hop-tu-vung-chuyen-nganh-luat-theo-bang-chu-cai-b10i290.html
A
Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Adversarial process : Quá trình tranh tụng
Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
Amicus curiae ("Friend of the court") : Thân hữu của tòa án
Appellate jurisdiction == Thẩm quyền phúc thẩm
Arraignment == Sự luận tội
Arrest: bắt giữ
Accountable ( aj): Có trách nhiệm
Accountable to ... Chịu trách nhiệm trước ...
Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
Acquit ( v): xử trắng án, tuyên bố vô tội
Act and deed ( n): văn bản chính thức (có đóng dấu)
Act as amended ( n): luật sửa đổi
Act of god: thiên tai, trường hợp bất khả kháng
Act of legislation: sắc luật
Affidavit: Bản khai
Argument: Sự lập luận, lý lẽ
Argument against: Lý lẽ phản đối ( someone’ s argument )
Argument for: Lý lẽ tán thành
Attorney: Luật Sư ( = lawyer, barrister; advocate)
B
Bail == Tiền bảo lãnh
Bench trial == Phiên xét xử bởi thẩm phán
Bill of attainder == Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
Bill of information == Đơn kiện của công tố
Be convicted of: bị kết tội
Bring into account: truy cứu trách nhiệm
C
Commit: phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime: tội phạm
Client: thân chủ
Civil law == Luật dân sự
Class action == Vụ khởi kiện tập thể
Collegial courts == Tòa cấp cao
Common law == Thông luật
Complaint == Khiếu kiện
Concurrent jurisdiction == Thẩm quyền tài phán đồng thời
Concurring opinion == Ý kiến đồng thời
Corpus juris == Luật đoàn thể
Court of appeals == Tòa phúc thẩm
Courtroom workgroup == Nhóm làm việc của tòa án
Criminal law == Luật hình sự
Cross-examination == Đối chất
Certificate of correctness: Bản chứng thực
Certified Public Accountant: Kiểm toán công
Chief Executive Officer Tổng Giám Đốc
Child molesters: Kẻ quấy rối trẻ em
Class action lawsuits: Các vụ kiện thay mặt tập thể
Columnist: Bỉnh bút gia ( là cái quái gì nhỉ?)
Conduct a case: Tiến hành xét sử
Congress: Quốc hội
Constitutional Amendment: Tu chính hiến Pháp
Constitutional rights: Quyền hiến định
D
Damages == Khoản đền bù thiệt hại
Defendant: bị cáo.
Depot: kẻ bạo quyền
Detail: chi tiết
Deal (with): giải quyết, xử lý.
Dispute: tranh chấp, tranh luận
Declaratory judgment == Án văn tuyên nhận
Defendant == Bị đơn, bị cáo
Deposition == Lời khai
Discovery == Tìm hiểu
Dissenting opinion == Ý kiến phản đối
Diversity of citizenship suit == Vụ kiện giữa các công dân của các bang
Decline to state: Từ chối khai
Delegate: Đại biểu
Democratic: Dân Chủ
Designates: Phân công
E
Enbanc ("In the bench"or "as a full bench.") ==Thủ tục tố tụng toàn thẩm (Toàn thể các quan tòa)
Equity == Luật công bình
Ex post facto law == Luật có hiệu lực hồi tố
Election Office: Văn phòng bầu cử
F
Federal question == Vấn đề liên bang
Felony == Trọng tội
Fine: phạt tiền
Financial Investment Advisor: Cố vấn đầu tư tài chính
Financial Services Executive: Giám đốc dịch vụ tài chính
Financial Systems Consultant: Tư vấn tài chính
Fiscal Impact : Ảnh hưởng đến ngân sách công
Forfeitures Phạt nói chung
Free from intimidation: Không bị đe doạ, tự nguyện.
Fund/funding: Kinh phí/cấp kinh phí
G
Grand jury == Bồi thẩm đoàn
General Election: Tổng Tuyển Cử
General obligation bonds: Công trái trách nhiệm chung
Government bodies: Cơ quan công quyền
Governor: Thống Đốc
H
Habeas corpus == Luật bảo thân
Health (care) coverage: Bảo hiểm y tế
High-ranking officials: Quan chức cấp cao ( Ex:General secretary Nong Duc Manh )
Human reproductive cloning: sinh sản vô tính ở người
I
Impeachment == Luận tội
Indictment == Cáo trạng
Inquisitorial method == Phương pháp điều tra
Interrogatories == Câu chất vấn tranh tụng
Independent: Độc lập
Initiative Statute: Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt
Initiatives: Đề xướng luật
Insurance Consultant/Actuary: Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm
J
Judgment == Án văn
Judicial review == Xem xét của tòa án
Jurisdiction == Thẩm quyền tài phán
Justiciability == Phạm vi tài phán
Justify: Giải trình
Juveniles: Vị thành niên
L
Law School President: Khoa Trưởng Trường Luật
Lawyer: Luật Sư
Lecturer: Thuyết Trình Viên ( Phải dẻo mỏ, tự tin, body, face chuẩn không cần chỉnh)
Libertarian: Tự Do
Line agency: Cơ quan chủ quản
Lives in: Cư ngụ tại
Lobbying: Vận động hành lang
Loophole: Lỗ hổng luật pháp
M
Magistrate == Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình
Mandatory sentencing laws == Các luật xử phạt cưỡng chế
Mens rea == Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm
Merit selection == Tuyển lựa theo công trạng
Misdemeanor == Khinh tội
Moot == Vụ việc có thể tranh luận
Member of Congress: Thành viên quốc hội
Mental health: Sức khoẻ tâm thần
Middle-class: Giới trung lưu
Monetary penalty: Phạt tiền
N
Nolo contendere ("No contest.") == Không tranh cãi
Natural Law: Luật tự nhiên
O
Opinion of the court == Ý kiến của tòa án
Oral argument == Tranh luận miệng
Ordinance-making power == Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục
Original jurisdiction == Thẩm quyền tài phán ban đầu
Order of acquital: Lệnh tha bổng
Organizer: Người Tổ Chức
P
Per curiam == Theo tòa
Peremptory challenge == Khước biện võ đoán, phản đối suy đoán
Petit jury (or trial jury) == Bồi thẩm đoàn
Plaintiff == Nguyên đơn
Plea bargain == Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai
Political question == Vấn đề chính trị
Private law == Tư pháp
Pro bono publico == Vì lợi ích công
Probation == Tù treo
Public law == Công pháp
Paramedics Hộ lý
Parole Thời gian thử thách
Party: Đảng
Peace & Freedom: Hòa Bình & Tự Do
Political Party: Đảng Phái Chính Trị
Political platform: Cương lĩnh chính trị
Polls: Phòng bỏ phiếu
Popular votes: Phiếu phổ thông
Precinct board: ủy ban phân khu bầu cử
Primary election Vòng bầu cử sơ bộ
Proposition: Dự luật
Prosecutor: Biện lý
Public Authority: Công quyền
Public records: Hồ sơ công
R
Recess appointment == Bổ nhiệm khi ngừng họp
Real Estate Broker: Chuyên viên môi giới Địa ốc
Republican: Cộng Hòa
Reside: Cư trú
Retired: Đã về hưu
Reversible error == Sai lầm cần phải sửa chữa
Rule of 80 == Quy tắc 80
Rule of four == Quy tắc bốn người
S
Self-restraint (judicial) == Sự tự hạn chế của thẩm phán
School board: Hội đồng nhà trường
Secretary of the State: Thư Ký Tiểu Bang
Senate: Thượng Viện
Shoplifters: Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng
Small Business Owner: Chủ doanh nghiệp nhỏ
State Assembly: Hạ Viện Tiểu Bang
State custody: Trại tạm giam của bang
State Legislature: Lập Pháp Tiểu Bang
State Senate: Thượng viện tiểu bang
Statement: Lời Tuyên Bố
Sub-Law document: Văn bản dưới luật
Superior Court Judge: Chánh toà thượng thẩm
Senatorial courtesy == Quyền ưu tiên của thượng nghị sĩ
Sequestration (of jury) == Sự cách ly (bồi thẩm đoàn)
Socialization (judicial) == Hòa nhập (của thẩm phán)
Standing == Vị thế tranh chấp
Stare decisis,the doc trine of ("Stand by what has been decided") == Học thuyết về “ tôn trọng việc đã xử”
Statutory law == Luật thành văn
Supervisor: Giám sát viên
T
Three-judge district courts == Các tòa án hạt với ba thẩm phán
Taxable personal income: Thu nhập chịu thuế cá nhân
Taxpayers: Người đóng thuế
The way it is now: Tình trạng hiện nay
Top Priorities: Ưu tiên hàng đầu
Transparent: Minh bạch
Treasurer: Thủ Quỹ
Three-judge panels (of appellate courts) == Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)
Tort == Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng
Trial de novo == Phiên xử mới
U
Unfair business: Kinh doanh gian lận
Unfair competition: Cạnh tranh không bình đẳng
United States (US.) Senator: Thượng nghị sĩ liên bang
- Army Four-Star General: Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ
- Congressional Representative: Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang
- House of Representatives: Hạ Viện Liên Bang
- Senate: Thượng Viện Liên Bang
- Treasurer: Bộ Trưởng Bộ Tài Chánh Hoa Kỳ
Y
Yes vote: Bỏ phiếu thuận
Year term: Nhiệm kỳ ( Ex: four-year term )
V
Venue == Pháp đình
Voir dire == Thẩm tra sơ khởi
Violent felony: Tội phạm mang tính côn đồ
Volunteer Attorney: Luật Sư tình nguyện
Voter Information Guide: Tập chỉ dẫn cho cử tri
W
Warrant == Trát đòi
Writ of certiorari == Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại
Writ of mandamus == Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện
What Proposition... would do? Dự Luật điều chỉnh vấn đề gì?
What They Stand For? Lập Trường của họ là gì?
Glossary of the 2015 Civil Procedure Code
Nguồn: http://vietnamlawmagazine.vn/glossary-of-the-2015-civil-procedure-code-5936.html
(Compiled by Vietnam Law & Legal Forum)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
GENERAL TERMS |
khởi kiện | To initiate a lawsuit, to sue |
khởi kiện vụ án dân sự | to institute a civil case |
giải quyết | To settle |
yêu cầu giải quyết việc dân sự | To request the settlement of a civil matter |
tố tụng dân sự | civil procedure (rules and procedures) |
hoạt động tố tụng dân sự | civil proceedings |
phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ | (within) territorial jurisdiction |
áp dụng pháp luật nghiêm chỉnh và thống nhất | strict and consistent application of law |
có căn cứ và hợp pháp | To be well-grounded and lawful |
quyết định theo đa số | To make a decision by majority vote |
vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự | impartial and objective/ impartiality and objectivity in civil proceedings |
thuần phong mỹ tục của dân tộc | the nation’s fine customs and practices |
bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình | professional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets |
có hiệu lực pháp luật | legally effective |
Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự | spoken and written language used in civil proceedings |
Vật chứng | Material evidence |
Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp | Evidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful |
việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ | handover, access to and disclosure of evidence |
| |
thi hành (bản án, quyết định của Tòa án) | to enforce (a court’s judgment or decision) |
thụ lý | to accept |
sổ thụ lý | (case) acceptance register |
thẩm quyền giải quyết của Tòa án | jurisdiction of the court |
ủy thác tư pháp | Judicial entrustment |
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng | non-contractual compensation for damage |
Nhập hoặc tách vụ án | Joinder or separation of case |
tình tiết, sự kiện, sự việc | Details, facts, events (Art. 95) |
tập quán | customary practices |
giá trị áp dụng của tập quán | validity of the application of customary practices |
viện dẫn (tập quán) | To refer to |
tương tự pháp luật | analogous law |
án lệ | Court precedent/ case law |
lẽ công bằng | Equity |
lẽ phải Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó. | righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned. |
| |
Thời hạn tố tụng | Litigation time limit |
Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự | statute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matter |
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định. | Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings. |
Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sự | Civil litigation act capacity Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings. |
Giữ nguyên, thay đổi, bổ sung hoặc rút yêu cầu theo quy định của Bộ luật này | to maintain, modify, supplement or withdraw their claims in accordance with this Code |
Xuất trình | To produce |
Chấp nhận hoặc bác bỏ | To accept or reject |
Xem xét lại | to review |
| |
| |
các vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là vụ án dân sự) | cases of civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes (below referred collectively to as civil cases) |
các việc về yêu cầu dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là việc dân sự) | matters related to civil, marriage and family, business, commercial or labor claims (below referred collectively to as civil matters) |
vụ án dân sự, việc dân sự (sau đây gọi chung là vụ việc dân sự) | civil cases and civil matters (below referred collectively to as civil cases and matters) |
vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài | a civil case or matter involving foreign elements |
Vụ việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng là vụ việc dân sự thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật dân sự nhưng tại thời điểm vụ việc dân sự đó phát sinh và cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu Tòa án giải quyết chưa có điều luật để áp dụng | A civil case or matter for which applicable law does not exist is the one that falls within the scope of regulation of civil law but at the time it arises and the court is requested to settle it, there is no applicable law |
Nhập hoặc tách vụ án | Joinder or separation of case |
| |
đơn khởi kiện, đơn yêu cầu | lawsuit petition, written request, petition |
yêu cầu khởi kiện | Lawsuit claim |
yêu cầu phản tố | Counter claim |
yêu cầu độc lập | Independent claim |
đề nghị đối trừ (với nghĩa vụ của nguyên đơn) | propose clearance/set-up against (the obligation of the plaintiff) |
| |
đơn kháng cáo | Written appeal |
Quyết định kháng nghị | Protest decision |
bản án, quyết định dân sự | civil judgment, decision |
Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án | A court’s first-instance judgment, decision |
Bản án, quyết định phúc thẩm | appellate judgment or decision |
trích lục bản án, bản án, quyết định của Tòa án | extract of a court’s judgment, court’s judgment or decision |
phán quyết của Trọng tài | award of an arbitrator/arbitral award |
Quyết định cá biệt quy định tại khoản 1 Điều này là quyết định đã được ban hành về một vấn đề cụ thể và được áp dụng một lần đối với một hoặc một số đối tượng cụ thể. Trường hợp vụ việc dân sự có liên quan đến quyết định này thì phải được Tòa án xem xét trong cùng một vụ việc dân sự đó. | Specific decision referred to in Clause 1 of this Article is a decision that has been issued concerning a specific issue and applied once to one or more than one specific subject. If a civil case or matter relates to this decision, they shall be altogether considered by the court. |
hồ sơ vụ việc dân sự | Civil case or matter file |
biên bản phiên tòa, phiên họp | Minutes of court hearings or meetings |
bản khai | written testimony/statements |
Biên bản ghi lời khai | (written) record of testimony |
Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ | On-site appraisal result records |
Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có chức năng lập tại chỗ | Documents recording events or legal acts, made on site by persons with official functions |
Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ | Written record of the examination of the handover, access to and disclosure of evidence |
Biên bản về việc hòa giải | written record of the conciliation |
| |
cơ quan tiến hành tố tụng | proceeding-conducting agencies |
Các cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Tòa án; b) Viện kiểm sát. | Civil proceeding-conducting agencies include: a/ Courts; b/ Procuracies. |
| |
Người tiến hành tố tụng | proceeding-conducting persons |
Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án; b) Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên. | Civil proceeding-conducting persons include: a/ Chief justices, judges, people’s assessors, verifiers and court clerks; b/ Chief procurators, procurators and examiners. |
người tham gia tố tụng | proceeding participants |
đương sự | A party |
Đương sự trong vụ việc dân sự Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. | Parties in a civil case or matter Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations. |
Đương sự trong vụ việc dân sự Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. | Parties in a civil case or matter Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations. |
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự | defense counsel of lawful rights and interests (below referred to as defense counsel) of a party |
Nguyên đơn | Plaintiff |
Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm. Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn. | Plaintiff in a civil case means the person who initiates a lawsuit or the person in favor of whom an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiates a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights or interests of such person have been infringed upon. Agencies and organizations prescribed by this Code which initiate a civil lawsuit to request a court to protect public interests or the State’s interests in the fields under their respective charge are also the plaintiffs. |
Bị đơn | Defendant |
Bị đơn trong vụ án dân sự là người bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn bị người đó xâm phạm. | Defendant in a civil case means the person against whom the plaintiff or an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiate a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights and interests of the plaintiff have been infringed upon by such person. |
người yêu cầu | Requester |
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự | Requester for settlement of a civil matter |
người bị yêu cầu | Requested person/person who is requested, subject to a request |
người có nghĩa vụ | the obliged |
người kháng cáo | Appellant |
người thân thích (của đương sự) | Relative (of a party) |
| |
người chưa thành niên | A minor |
người mất năng lực hành vi dân sự | Person who loses his/her civil act capacity |
người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự | Person who has a limited civil act capacity |
người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi | Person who has difficulty in perceiving and controlling his/her acts |
người khuyết tật nghe, nói hoặc khuyết tật nhìn | person who is audibly, verbally or visually impaired |
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan | Person with related interests or obligations |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự là người tuy không khởi kiện, không bị kiện, nhưng việc giải quyết vụ án dân sự có liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ nên họ được tự mình đề nghị hoặc các đương sự khác đề nghị và được Tòa án chấp nhận đưa họ vào tham gia tố tụng với tư cách là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. | Person with related interests or obligations in a civil case means a person who does not initiate a lawsuit or against whom no lawsuit is initiated, but the settlement of the civil case is related to his/her interests or obligations and, therefore, he/she requests on his/her own to participate or other parties request to involve him/her in the proceedings in the capacity as a person with related interests or obligations and such request is accepted by the court. |
| |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự | Person with related interests or obligations in a civil matter |
Người đại diện Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyền | Representative Representatives in civil proceedings include at-law representatives and authorized representatives. |
| |
quyền khởi kiện vụ án dân sự, yêu cầu giải quyết việc dân sự | the right to institute a civil case or request the settlement of a civil matter |
Quyền quyết định và tự định đoạt | right to decision and self-determination |
Quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp | right to defense of lawful rights and interests |
các quyền yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị | rights to request, recommend or protest |
quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự | right to complaint and denunciation in civil proceedings |
quyền khởi kiện vụ án | The right to initiate a lawsuit |
quyền miễn trừ tư pháp | Judicial immunity |
Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng | Inherit litigation rights and obligations |
| |
| |
xét xử vụ án dân sự | trial of/ to try/ hear a civil case |
xét xử sơ thẩm vụ án dân sự | first-instance trial of a civil case |
xét xử tập thể | trial on a collegial basis |
xét xử theo thủ tục rút gọn | trial according to summary procedures |
xét xử công khai; xét xử kín | public trial; closed trial/hearing |
Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm | first-instance and appellate hearing regime |
thủ tục phúc thẩm | appellate procedures |
thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm | cassation or reopening procedures |
kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự | to supervise the observance of law in civil proceedings |
giám đốc việc xét xử | supervision of trial/to supervise trial |
| |
Chánh án Tòa án | chief justice |
Thẩm phán | Judge |
hội thẩm nhân dân | people’s assessor |
Thẩm tra viên | evaluator |
Thư ký Tòa án | court clerk |
Viện trưởng Viện kiểm sát | Chief procurator of a procuracy |
Kiểm sát viên | procurator |
Kiểm tra viên | controller |
người giám định | expert witness |
Chấp hành viên | Enforcer |
| |
Tòa án nhân dân tối cao | People’s Supreme Court |
Tòa án nhân dân cấp cao | superior people’s court |
| |
Tòa chuyên trách | Specialized court |
Tòa dân sự | Civil court |
Tòa gia đình và người chưa thành niên | Family and juvenile court |
Tòa kinh tế | Economic court |
Tòa lao động | Labor court |
| |
Hội đồng xét xử vụ án dân sự | trial panel for a civil case |
Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự | first-instance trial panel for a civil case |
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự | appellate trial panel for a civil case |
Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự | Cassation/reopening trial panel |
Hội đồng giải quyết việc dân sự | Civil matter settlement panel |
Hội đồng định giá, định giá tài sản | Property valuation, price appraisal council |
Cơ quan thi hành án | judgment enforcement agency |
Viện kiểm sát cùng cấp | Same-level procuracy |
Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp | Immediate higher-level procuracy |
| |
phiên tòa sơ thẩm đối với những vụ án | first-instance court hearing on a civil case |
phiên họp sơ thẩm đối với các việc dân sự | first-instance meeting on a civil matter |
phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm | appellate, cassation or re-opening court hearings and meetings |
nội quy phiên tòa | Rules of a court hearing |
hoãn phiên tòa | To postpone a court hearing |
Tạm đình chỉ/ngừng phiên tòa | To adjourn a court hearing |
tống đạt, chuyển giao, thông báo bản án, quyết định, giấy triệu tập, giấy mời và các giấy tờ khác của Tòa án | to serve, deliver or notify judgments, decisions, summons, invitations and other papers of courts |
tranh tụng trong xét xử | adversarial process in trial adversarial principle/ system |
Tranh tụng tại phiên tòa | Adversarial process at a court hearing |
trình bày, đối đáp, phát biểu quan điểm, lập luận về đánh giá chứng cứ và pháp luật áp dụng để bảo vệ yêu cầu, quyền, lợi ích hợp pháp của mình | To present statements, responses, views, arguments on the assessments of evidence and applicable law to defend their claims, lawful rights and interests |
Tòa án điều hành việc tranh tụng | The court conducts/administers the adversarial process |
tranh luận và đối đáp | Argument and response |
trở lại việc hỏi và tranh luận | To go back to the inquiry and argument session |
nghị án và tuyên án | Deliberation and pronouncement of a judgment |
bác bỏ yêu cầu | to refute a claim |
Tự mình ra quyết định | To issue a decision at one’s own discretion/initiative |
| |
| |
Lời khai của đương sự, lời khai của người làm chứng | A party’s statements, a witness’s testimony |
Lấy lời khai | Taking testimony of |
Đối chất | Confrontation |
Trưng cầu giám định; yêu cầu giám định | Solicit an expert assessment |
việc giám định và kết luận giám định | Expert assessment and conclusions of an expert assessment |
Định giá tài sản | Property valuation |
Xem xét, thẩm định tại chỗ | On-site inspection, appraisal |
Kê biên tài sản | To distrain a property |
Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ | Freezing assets at their depository |
chuyển dịch quyền về tài sản | To transfer property rights |
tài sản vô chủ trên lãnh thổ Việt Nam | Derelict property in Vietnamese territory |
| |
vụ án dân sự không được hòa giải | civil cases which may not be conciliated |
vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được | civil cases which cannot be conciliated |
hòa giải thành ngoài Tòa án | successful conciliation outside the court |
| |
Ly hôn, thuận tình ly hôn | Divorce, voluntary divorce |
tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân | spousal common property in the marital period |
người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn | direct child custodian after divorce |
cấp dưỡng | Alimony |
sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | child birth as a result of assisted reproductive technology or surrogacy for humanitarian purpose |
nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn | male and female co-living as spouses without marriage registration |
quyền thăm nom con sau khi ly hôn | right to see a child after divorce |
thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng | agreement on the spousal property regime |
thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng | prior performance of part of the alimony obligation |
xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha, mẹ | determination of parents for a child/a child’s parents; or determination of a child for parents |
| |
Tranh chấp lao động cá nhân | Individual labor dispute |
xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải | labor disciplining in the form of dismissal |
Tranh chấp lao động tập thể về quyền | collective labor dispute over rights |
tranh chấp về nuôi con, chia tài sản sau khi ly hôn | dispute over child custody, post-divorce property division |
| |
người giúp việc gia đình | domestic maid |
tập thể lao động | Employees’ collective |
người sử dụng lao động | Employer |
học nghề, tập nghề | Apprenticeship, internship |
cho thuê lại lao động | sub-lease of employees |
quyền công đoàn, kinh phí công đoàn | trade union rights, dues |
| |
| |
án phí, lệ phí Án phí bao gồm án phí sơ thẩm và án phí phúc thẩm Lệ phí bao gồm lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của Tòa án, lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự, lệ phí giải quyết việc dân sự và các khoản lệ phí khác mà luật có quy định | Court fee, fee Court fee includes first-instance court fee and appellate court fee Fees include fee for provision of copies of judgments, decisions or other papers of the court, fee for filing a written request for the court to settle a civil matter, fee for settlement of a civil matter and other fees prescribed by law |
Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí | court fee advance, fee advance |
Chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | Overseas judicial entrustment cost |
Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | Overseas judicial entrustment cost advance |
Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ | on-site inspection and appraisal cost |
Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ | on-site inspection and appraisal cost advance |
Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm | Obligation to pay the first-instance court fee |
| |
Phòng xử án | Courtroom |
Phòng nghị án | Deliberation room |