Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Ngành kỹ thuật cơ khí là ngành có mối quan hệ chặt chẽ đến các bộ môn khoa học như: sinh học, vật lý, hóa học, năng lượng…, được xem là ngành kỹ thuật phổ biến, rất quan trọng trong các hoạt động của con người.

Do đó, Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành cơ khí đòi hỏi kiến thức và kinh nghiệm không chỉ của riêng một ngành mà còn là khối lượng kiến thức khá phong phú của nhiều ngành. Dịch thuật ADI nhận thức được điều đó đã tích lũy cơ sở dữ liệu hợp lý, bảng thống kê từ vựng của từng phân ngành cơ khí cụ thể, giúp bản dịch sát nghĩa, tối ưu chi phí cho khách hàng.

Sau đây, Dịch thuật ADI gửi tới quý vị và các bạn bảng thống kê từ vựng chuyên ngành cơ khí (phần 1), các bạn theo dõi và lưu lại nhé:

1          Longitudial and traverse feed control là gì Cần điều chỉnh lượng ăn dao xuyên tâm và dọc trục    

2          Multiple-point cutting machine tool là gì       Máy công cụ sử dụng dao cắt nhiều lưỡi cắt 

3          Checking by single-flank rolling là gì            Sự kiểm tra bằng con lăn đơn mặt sau

4          Single-point cutting machine tool      là gì Máy công cụ sử dụng một lưỡi cắt        

5          Hard alloy cutting tool            là gì     Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc hard alloy

6          Principle-based structural design        Thiết kế kết cấu dạng nguyên lý        

7          Automatic cycle control device          là gì Thiết bị kiểm soát chu kì tự động          

8          Radial component of cuttinh forcen   là gì Thành phần lực cắt hướng kính 

9          Tangential component of cutting force          là gì Thành phần lực tiếp tuyến         

10        Axial component of cutting force       là gì thành phần lực cắt dọc trục

11        Twist Drill       là gì     Mũi Khoan Xoắn (Mũi Khoan Ruột Gà Mà Ta Hay Dùng)  

12        Discontinuous Shearing Segment Chip          là gì Phoi Vòng Không Liên Tục       

13        Primary Motion          là gì Chuyển Động Chính, Chuyển Động Quay Của Phôi    

14        Additional Adjustable Support  là gì Gối Tựa Điều Chỉnh Bổ Sung

15        Change Gear   là gì Hộp Số, Hộp Tốc Độ, Hộp Chạy Dao (Máy Công Cụ) 

16        Cross-Section Area Of Uncut Chip    là gì Tiết Diện Ngang Của Phoi        

17        Concave Half- Nround Milling Cutter là gì    Dao Phay Bán Cầu Lõm        

18        Conventional Vertical Miller là gì      Máy Phay Đứng Truyền Thống         

19        Electrical- Discharge Machining là gì   Gia Công Bằng Phóng Điện           

20        Single-Point Locating Element  là gì Thành Phần Định Vị 1 Điểm

21        Accommodate (V)      là gì Làm Cho Thích Nghi, Phù Hợp; Chứa Đựng    

22        Experiment (V,N)       là gì Tiến Hành Thí Nghiệm, Cuộc Thí Nghiệm      

23        Spindle Speed Selector           là gì Bộ Điều Chỉnh Vận Tốc Trục Chính     

24        Total Composite Error Single Flank   là gì Tổng Sai Số Mặt Lưng  

25        Three-Point Locating Element           là gì Thành Phần Định Vị 3 Điểm     

26        Conver Half-Round Milling Cutter    là gì Dao Phay Bán Cầu Lồi  

27        Gateway (N)   là gì Cổng Kết Nối Internet Cho Những Mạng Lớn 

28        Impact (V,N)  là gì Tác Động, Va Chạm; Sự Va Chạm, Tác Động

29        Undeformed Chip Width        là gì Chiều Rộng Phoi Không Biến Dạng     

30        Cutting Edge Orthogonaln      là gì Mặt Phẳng Chéo của Lưỡi Cắt  

31        Electronic (N,A)         là gì Điện Tử, Có Liên Quan Đến Máy Tính 

32        Tangential Component Of Cutting Force       là gì   Đuôi Mũi Khoan          

33        Thermoregulating System là gì          Cửa Chắn Hệ Thống Điều Nhiệt       

34        Two-Point Locating Element là gì Thành Phần Định Vi 2 Điểm     

35        Discourage (V)           là gì Không Khuyến Khích, Không Động Viên        

36        High Speed Steel Cutting Tool là gì   Dao Cắt Bằng Thép Gió        

37        Continuous Feed Motion        là gì Chuyển Động Ăn Dao Liên Tục

38        Scientific Instruments là gì Dụng Cụ Nghiên Cứu Khoa Học           

39        Automaticloading Device là gì           Thiết Bị Cấp Phôi Tự Động  

40        Auxilary Cutting Edge = End Cut Edge là gì Lưỡi Cắt Phụ

41        Discontinuous Breaking Segment Chip là gì  Phoi Vòng Gãy          

42        Fuel Pump And Injector là gì Bơm Và Vòi Phun Nhiên Liệu          

43        Gear-Tooth Side Milling Cutter là gì Dao Phay Biên Răng 

44        Mathematical (A)        là gì Toán Học, Có Tính Chất Toán Học      

45        Aerodynamic Controller         là gì Bộ Kiểm Soát Khí Động Lực    

46        Bar- Advancemeny Mechanism là gì Cơ Cấu Thanh Dẫn Tiến        

47        Cutting –Off Tool, Parting Tool là gì Dao Tiện Cắt Đứt      

48        Electric- Contact Gaugehead  là gì Đầu Đo Điện Tiếp Xúc  

49        Frontal Plane Of Projection là gì        Mặt Phẳng Chính Diện          

50        Inserted Blade Milling Cutter là gì     Dao Phay Răng Ghép

51        Main Cutting Edge = Side Cut Edge  là gì Lưỡi Cắt Chính  

52        Ram-Type Milling Machine   là gì Máy Phay Kiểu Trụ Trượt         

53        Righ Hand Milling Cutter      là gì Dao Phay Răng Xoắn Phải        

54        Spindle (With Chuck) là gì Trục Chính (Có Gắn Mâm Cặp)

55        Stagged Tooth Milling Cutter là gì Dao Phay Răng So Le  

56        Index Change Gears    là gì Các Bánh Răng Thay Đổi Tỷ Số           

57        Left/Right Hand Cutting Tool             là gì Dao Tiện Trái/Phải         

58        Predecessor (N)          là gì Người, Vật Tiền Nhiệm; Tổ Tiên          

59        Side Cutting Edge Angle (Scea)         là gì Góc Lưỡi Cắt Bên          

60        Conventional Machine Tool   là gì Máy Công Cụ Cổ Điển

61        Counterbore Or Counter  là gì khoan, Xoắy Mặt Đầu          

62        Dove Tail Milling Cutter        là gì Dao Phay Rãnh Đuôi Én

63        Electric-Spark Machining       là gì Gia Công Tia Lửa Điện 

64        Electromechanical (A)            là gì Có Tính Chất Cơ Điện Tử         

65        Generetion-Cut Broaching      là gì Chuốt Theo Đường Sinh

66        Horizontal Plane Of Projection là gì  Mặt Phẳng Ngang      

67        Indexing Mechanism   là gì Cơ Cấu Chia, Cơ Cấu Phân Độ 

68        Inductance-Type Pick-Up       là gì Bộ Phát Kiểu Cảm Kháng         

69        Left- Hand Milling Cutter      là gì Dao Phay Chiêù Trái     

70        Planetary Thread Milling là gì            Sự Phay Ren Hành Tinh

71        Press Fit Jig Bushing  là gì Ống Lót Lắp Ghép Bạc Dẫn      

72        Section Through Auxiliary Plane       là gì Thiết Diện Phụ   

73        Semi-Automatic Machine là gì           Máy Công Cụ Bán Tự Động 

74        Singer- Thread Milling Cutter  là gì Dao Phay Ren Đơn      

75        Up Milling, Conventional Milling là gì          Sự Phay Ngược         

76        Basis Mesh Fraction là gì       Thành Phân Hạt Mài Cơ Bản

77        Characteristic (N) là gì           Thuộc Tính, Nét Tính Cách   

78        Command (V,N) là gì             Ra Lệnh, Lệnh (Trong Máy Tính)     

79        Groove-Type Chip Breaker    là gì Thoát Phoi Kiểu Rãnh   

80        Internal Roll Burnisher  là gì Sự Cán Bóng Mặt Trong

81        Right-Hand Milling Cutter là gì Dao Phay Chiều Phải         

82        Split-Nut Control  là gì Cần Điều Chỉnh Đai Ốc 2 Nửa       

83        Tool Cutting Edge Plane là gì Mặt Phẳng Cắt Của Dao       

84        Cummulative Pitch Error là gì Sai Số Bước Tích Luỹ          

85        Cutting Fluid = Coolant  là gì Dung Dịch Trơn Nguội         

86        Electrophysical Machining là gì Sự Gia Công Hoá Lí          

87        Gear Hobbing Machine là gì Máy Phay Răng Phác Hình     

88        Headstock Assembly  là gì Cụm Ụ Trước (Cụm Đầu Máy) 

89        Horizontal Broaching Machine là gì  Máy Chuốt Ngang     

90        Section Through Chief Plane  là gì Thiết Diện Chính

91        Shell-Type Core Drill là gì Mũi Khoan Kiểu Ống Lót         

92        Single Angle Milling Cutter   là gì Dao Phay Góc Đơn        

93        Adjusttable Lap là gì   Dao Mài Rà Điều Chỉnh Được          

94        Cnc Machine Tool là gì Máy Công Cụ Điều Khiển Số         

95        Cylindrical Milling Cutter là gì  Dao Phay Mặt Trụ 

96        Distinction (N) là gì   Sự Phân Biệt, Sự Khác Biệt   

97        Horizontal Boring Machine là gì        Máy Doa Nằm Ngang

98        Key- Seat Milling Cutter        là gì Dao Phay Răng Then     

99        Mechanical (A) là gì Cơ Khí, Có Tính Chất Cơ Khí

100      Multi-Rib Grinding Wheel     là gì Bánh Mài Nhiều Ren

101      Planer-Type Milling Machine là gì    Máy Phay Giường     

102      Pointed Turning Tool  là gì Dao Tiện Tinh Đầu Nhọn          

103      Auxiliary Plane Angle            là gì Góc Nghiêng Phụ (J1)  

104      Board Turning Tool là gì Dao Tiện Tinh Rộng Bản.

105      Centreless Grinding Machine là gì     Máy Mài Vô Tâm      

106      Cluster Controller (N) là gì Bộ Điều Khiển Trùm    

107      Key Seat Milling Cutter         là gì Dao Phay Rãnh Then     

108      Plane Approach Angle            là gì Góc Nghiêng Chính (J)  

109      Precision Boring Machine      là gì Máy Doa Chính Xác      

110      Profile-Cut Broaching là gì Chuốt Theo Biên Dạng

111      Single-Flute Drill        là gì Mũi Khoan Rãnh Xoắn Đơn     

112      Sliting Saw, Circular Saw      là gì Dao Phay Cắt Đứt         

113      Sliting Saw.Circular Saw là gì            Dao Phay Cắt Rãnh   

114      Step-Type Chip Breaker         là gì Thoát Phoi Kiểu Bậc     

115      Three- Side Milling Cutter là gì         Dao Phay 3 Phía        

116      Vitrified Bond là gì     Liên Kết Kiểu Thuỷ Tinh Hoá          

117      Water Cooling Section           là gì Buồng Nước Làm Nguội

118      Feed Back Sensing Head là gì            Đầu Ghi Hồi Chuyển 

119      Feed Selectorn             là gì Bộ Điều Chỉnh Lượng Ăn Dao  

120      Final Rocket Stage      là gì Tầng Tên Lửa Cuối Cùng

121      Profile Plane Of Projection     là gì Mặt Phẳng Bên  

122      Rotary Stops For Carriage      là gì Dừng Bàn Xe Dao         

123      Standard Deviation     là gì Độ Sai Lệch Tiêu Chuẩn

124      Star-Type Dresser       là gì Đầu Sửa Đá Mài Kiểu Sao        

125      Straight Cup Wheel là gì Đá Mài Hình Chậu Thẳng 

126      Tooth Profile Error     là gì Sai Số Biên Dạng Răng 

127      Vertical Broaching Machine   là gì Máy Chuốt Đứng           

128      Adapter Plate Unit      là gì Bộ Gắn Đầu Tiêu Chuẩn

129      Climb Milling, Down Milling là gì Sự Phay Xuôi    

130      Kinematic Accuracy   là gì Độ Chính Xác Động Học

131      Limit Value Of Wearn            là gì Giới Hạn Của Độ Mòn  

132      Mounting Of Grinding Wheel là gì Gá Lắp Đá Mài 

133      Positioning Nc System           là gì Hệ Thống Nc Vị Trí       

134      Segmental Circular Saw         là gì Dao Cắt Vòng Ghép      

135      Straight Turning Tool là gì Dao Tiện Đầu Thẳng     

136      Adjustable Support     là gì Gối Tựa Điều Chỉnh      

137      Bar-Clamping Mechanism      là gì Cơ Cấu Thanh Kẹp        

138      Binary (A)       là gì Nhị Phân, Thuộc Về Nhị Phân  

139      Cnc Vertical Machine là gì     Máy Phay Đứng Cnc 

140      Combination Centre Drill là gì           Mũi Khoan Tâm

141      Cylindrical Grinding   là gì Máy Mài Tròn Ngoài     

142      Four-Sided Screwdriver là gì  Tua Vít Bốn Cạnh      

143      Gear Grinding Machine          là gì Máy Mài Bánh Răng     

144      Gear- Tooth End Mill là gì Dao Phay Chân Răng    

145      Helical Tooth Cutter   là gì Dao Phay Răng Xoắn    

146      Jig-Boring Machine    là gì Máy Doa Có Dẫn Hướng          

147      Offset Tool      là gì Dao Cắt Đứng, Dao Tiện Rãnh 

148      Profile Turning Tool   là gì Dao Tiện Định Hình      

149      Reliability (N) là gì Sự Có Thể Tin Cậy Được         

150      Surface- Grinding Machine    là gì Máy Mài Phẳng

151      Change Gear Train      là gì Truyền Động Đổi Rãnh 

152      Encourage (V) là gì Động Viên, Khuyến Khích       

153      Ferm-Relieved Tooth  là gì Răng Dạng Hớt Lưng    

154      Flaring Cup Wheel      là gì Đá Mài Hình Chậu Côn 

155      Form Relieved Cutter là gì Dao Phay Hớt Lưng      

156      Form Relieved Tooth  là gì Răng Dạng Hớt Lưng    

157      Inductance Gauge Head         là gì Đầu Đo Cảm Kháng      

158      Orientation Engine      là gì Động Cơ Chỉnh Hướng 

159      Sand Bunker   là gì Khoang Chứa Cát Chống Cháy 

160      Second Rocket Stage  là gì Tầng Tên Lửa Thứ 2

161      Single- Angle Milling là gì Dao Phay Góc Đơn        

162      Single-Pointtool          là gì Dao Tiện Một Lưỡi Cắt 

163      Single-Rib Grinding Wheel    là gì Bánh Mài Đơn   

164      Tangent Chaser           là gì Dao Lược Ren Tiếp Tuyến        

165      Traverse Grinding       Sự Mài Tịnh Tiến Dọc           

166      Audio Oscillator          là gì Bộ Dao Động Âm Thanh           

167      Automatic Machine là gì        Máy Công Cụ Tự Động         

168      Auxiliary Clearance Angle     là gì Góc Sau Phụ      

169      Circular Form Tool     là gì Dao Định Hình Tròn      

170      Compound Rest Slide là gì Giá Trượt Bàn Dao

171      Contemporary (A) là gì           Cùng Lúc, Đồng Thời           

172      Cutting Plane là gì      Mặt Phẳng Cắt (Mặt Cắt)      

173      Cylindricalgrinding     là gì Sự Mài Tròn Ngoài        

174      Disk Type Milling Cutter là gì           Dao Phay Đĩa 

175      Disk-Type Milling Cutter là gì           Dao Phay Đĩa 

176      Double-Angle Milling là gì    Dao Phay Góc Kép    

177      Face Milling Cutters   là gì Dao Phay Mặt Đầu        

178      Finishing là gì Sự Gia Công Tinh, Đánh Bóng         

179      Grinding Wheel Grade           là gì cấu Trúc Đá Mài

180      Machine Pulse Generator       là gì Máy Phát Xung

181      Pull Broaching, Broaching là gì         Sự chuốt Kéo 

182      Radial Drilling Machine là gì Máy Khoan Cần         

183      Shell Reamer   là gì Dao Chuốt Thô, Chuốt Phá       

184      Tool Cutting Edge Angle là gì  Góc Lưỡi Cắt          

185      Tool Magazine là gì    Nơi Trữ Dụng Cụ Dao Cắt    

186      Wrench Opening là gì Đầu Mở Miệng, Đầu Kho.     

187      Associate (V)  là gì Có Liên Quan, Quan Hệ           

188      Axonometric View là gì         Hình Chiếu Trục Đo  

189      Circular Sawing Machine là gì           Máy Cưa Vòng          

190      Cutting Point là gì       Phần Cắt Của Mũi Khoan

191      Design (V,N)  là gì Thiết Kế; Bản Thiết Kế 

192      Dielectric Fluid           là gì Chất Lỏng Cách Điện    

193      Differential Indexing là gì      Phân Độ Vi Sai          

194      Engine Compartment là gì      Buồng Động Cơ Máy 

195      Engraving Machine là gì         Máy Phay Chép Hình

196      Expansion Reamer      là gì Dao Chuôt Nong Rộng  

197      Exponentiation (N) là gì         Lũy Thừa, Hàm Mũ  

198      Face Milling Cutter là gì         Dao Phay Mặt Đầu    

199      Finishing Turning Tool là gì   Dao Tiện Tinh

200      Firmware (N)  là gì Phần Mềm Được Cứng Hóa

201      Front Fender   là gì Thanh cản va đụng ô tô

202      Hand Unloading là gì  Lấy Sản Phẩm Bằng Tay       

203      Mainframe Computer (N) là gì           Máy Tính Lớn          

204      Majority (N) là gì        Phần Lớn, Phần Chủ Yếu     

205      Medium Structure là gì           Cấu Trúc Trung Bình 

206      Numeric (A)    là gì Số Học, Thuộc Về Số Học        

207      Serewdriver là gì         Cây Vặn Vít, Tuốc Nơ Vít    

208      Side Rake Angle là gì (Ra)     Góc Nghiêng Bên      

209      Spindle-Nose Key là gì           Chốt Đầu Trục Chính

210      Starter-Generator là gì  Máy Phát Khởi Động

211      Superfinishing là gì     Sự Gia Công Siêu Tinh          

212      Thread-Cutting Die là gì         Khuôn Bàn Cắt Ren   

213      Transient Surface là gì            Bề Mặt Chuyển Tiếp  

214      Access (V,N) là gì                Truy Cập; Sự Truy Cập         

215      Balancing Weight là gì           Đối Trọng Cân Bằng 

216      Basic Plane là gì         Mặt Phẳng Đáy (Mặt Đáy)    

217      Chronological (A) là gì Thứ Tự Thời Gian   

218      Counterbore là gì        Mũi Khoan, Xoáy Mặt Đầu   

219      Cutting Tool là gì        Công Cụ Cắt, Dao Cắt           

220      Dependable (A) là gì   Có Thể Tin Cậy Được

221      Disparate (A)  là gì Khác Nhau, Khác Loại  

222      Distributed System (N) là gì   Hệ Phân Tán 

223      Gang Milling Cutter   là gì Dao Phay Tổ Hợp          

224      Lathe Accessories là gì           Phụ Tùng Máy Tiện   

225      Loading Station là gì   Vị Trí Nơi Cấp Phôi  

226      Locating Element là gì            Thành Phần Định Vị  

227      Machined Surface là gì           bề mặt đã gia công     

228      Main Tool Slide là gì              Bàn Trượt Dao Chính

229      Plane of Projection là gì         Mặt Phẳng Chiếu       

230      Polishing Machine là gì          Máy Chà Đánh Bóng

231      Single-Point Threading là gì   Dao Tiện Ren 

232      Size Scatter là gì         Độ Phân Tán Kích Thước      

233      Text (N) là gì              Văn Bản Chỉ Bao Gồm Ký Tự         

234      Thread- Milling Cutter là gì    Dao Phay Ren

235      Thread-Grinding Machine là gì Máy Mài Ren          

236      Traction Generatior là gì   Máy Phát Để Kéo

237      Trepanning Drill là gì Mũi Khoan Đột Tròn 

238      Truing Dressing là gì  Sự Chỉnh Sửa Đá Mài

239      Visible Outline là gì    Đường Bao Thấy Được         

240      Abrasive Belt  là gì Băng Tải Gắn Bột Mài

241      Carpenter'S Rule là gì             Thước Của Thợ Mộc 

242      Change Gearscác là gì             Bánh Răng Thay Thế 

243      Clamping Divice là gì             Dụng Cụ, Đồ Gá Kẹp

244      Face Milling Head là gì          Đầu Dao Phay Mặt    

245      Feed là gì                                Lượng Ăn Dao, Lượng Tiến Dao      

246      Flat Form Tool là gì                Dao Định Hình Phẳng

247      Interchange (V) là gì               Trao Đổi Lẫn Nhau   

248      Magnetic Separator là gì         Bộ Tách Từ Tính        

249      Open Structure là gì                Không Chặt Liên Kết

250      Operating System (N) là gì Hệ Điều Hành

251      Partial Section là gì                 Mặt Cắt Riêng Phần   

252      Planer  là gì                             Máy Bào Dọc, Máy Bào Giường      

253      Register (V,N) là gì                Thanh Ghi, Đăng Ký 

254      Roughing Turning Tool là gì  Dao Tiện Thô 

255      Taper Flat File là gì                 Giũa Phẳng Đầu Côn 

256      Teleconference (N) là gì         Hội Thảo Từ Xa        

257      Tool Life là gì                         Tuổi Bền Của Dụng Cụ Cắt  

258      Tracing Pin, Traccer là gì       Chốt Theo Dấu          

259      Vertical Shaper là gì               Máy Bào Đứng (Xọc)

260      Arawler Tractor là gì              Máy Kéo Bánh Xích

261      Burnishing là gì                      Sự Đánh Bóng, Mài Bong     

262      Circular Chaser là gì               Dao Lược Ren Vòng 

263      Cutting Tool là gì                    Dao Cắt, Dụng Cụ Cắt           

264      Direct Indexing là gì               Phân Độ Trực Tiếp    

265      Display (V,N) là gì                Hiển Thị; Màn Hình  

266      Electric Drill   là gì                 Khoan Điện Cầm Tay

267      Essential (A)   là gì                Thiết Yếu, Căn Bản   

268      Figure Out (V)            là gì                Tính Toán, Tìm Ra    

269      Keyway Broach là gì              Dao Chuốt Rãnh Then           

270      Kinematic Chain là gì             Chuỗi Truyền Động

271      Lathe Centre, Centre là gì       Tâm Máy Tiện           

272      Mahine Tool    là gì    Máy Công Cụ, Máy Cắt        

273      Manchine Reamer là gì           Dao Chuốt Trên máy 

274      Plain Milling Cutter là gì        Dao Phay Đơn

275      Plane Point Angle là gì         Góc Mũi Dao (E)         

276      Recognize (V) là gì                Nhận Ra, Nhận Diện  

277      Slot Milling Cutter là gì          Dao Phay Rãnh          

278      Solution (N)    là gì                Giải Pháp, Lời Giải    

279      Standardization là gì               Sự Tiêu Chuẩn Hoá   

280      Straight- Shanktool là gì         Dao Cán Thẳng

281      Surpace Broaching là gì          Sự Chuốt Bề Mặt       

282      T Slot Cutter   là gì                 Dao Phay Rãnh Chữ T           

283      Tool Post là gì                         Giá Kẹp Dao, Đài Gá Dao     

284      Universal Lathe là gì               Máy Tiện Vạn Năng  

285      Vertical Toolhead là gì           Đầu Gá Dao Đứng     

286      Workpiece là gì                       Chi Tiết Gia Công, Phôi        

287      Acoustic Coupler (N) là gì     Bộ Ghép Âm 

288      Automatic Lathe là gì             Máy Tiện Tự Động    

289      Countersink là gì                     Mũi Lả, Xoáy Mặt Đầu         

290      Current Collector là gì            Khung Góp Điện

291      Cutting Pliers, Nipppers là gì Kìm Cắt         

292      Electric Bine là gì                   Thợ Công Tắc Điện   

293      Electric Locomotive là gì       Dầu Máy Điện

294      Face Milling Cutter là gì         Dao Phay Mặt

295      Fibre-Optic Cable (N) là gì    Cáp Quang     

296      Hook Spanner là gì                 Khóa Móc, Cờ Lê Móc          

297      Indexing Mechanism là gì  Chia, Phân Độ    

298      Internal Grinding là gì             Mài Tròn Trong         

299      Lead Compenaor là gì             Bộ Chính Bù Hướng  

300      Mandrel, Arbor là gì               Trục Gá, Trục Tâm

301      Perform (V) là gì                     Tiến Hành, Thi Hành 

302      Segmental Circular Saw là gì Vòng Ghép    

303      Single-Purpose (N) là gì         Đơn Mục Đích          

304      Speed  là gì                             Tốc Độ Quay Của Trục Chính           

305      Three- Square File là gì          Giũa Tam Giác          

306      Vacuum Tube (N) là gì           Bóng Chân Không    

307      Workholder Retainer  là gì     Mâm Kẹp Phôi           

308      Aspect (N) là gì                       Lĩnh Vực, Khía Cạnh

309      Balancing Mandrel là gì         Trục Cân Bằng           

310      Centerpiece (N) là gì              Mảnh Trung Tâm

311      Compound Restn là gì             Bàn Dao Phức Hợp    

312      Coolant Pump là gì                 Bơm Chất Làm Nguội

313      Cylindrical Mandrel là gì        Trục Gá Trụ   

314      Dick-Type Wheel là gì           Đá Mài Dạng Đĩa       

315      Double- Head Wrench là gì    Cờ Lê 2 Đầu  

316      Double-Angle Point là gì        Điểm Góc Kép           

317      Drawbar, Draw- In Rod là gì  Thanh Kéo     

318      Four-Jaw Chuck là gì  Mâm Cặp Bốn Chấu  

319      Gear-Shaving Cutter là gì       Dao Cà Răng  

320      Gear-Shaving Cutter là gì       Máy Cà Răng

321      Grain Size Index là gì Kí Hiệu Cỡ Hạt          

322      Hack Saw là gì            Cưa Tay (Để cắt kim loại)     

323      High Speed Steel (Hss) là gì Thép Gió         

324      Install (V) là gì            Cài Đặt, Thiết Lập     

325      Interchangeability là gì  Tính Lắp Dẫn         

326      Magnetize (V) là gì    Từ Hóa, Nhiễm Từ    

327      Microprocessor (N) là gì  Bộ Vi Xử Lý        

328      Minicomputer (N) là gì Máy Tính Mini        

329      Physical (A)    là gì    Thuộc Về Vật Chất    

330      Plain Indexing là gì    Phân Độ Đơn Giản

331      Planing Or Shaping là gì         Sự Bào Phẳng

332      Positive Raken là gì    Góc Nghiên Dương   

333      Radial Chaser  là gì     Dao Lược Ren Tròn   

334      Resinoid Bond là gì    Liên Kết Nhựa Hoá   

335      Shank Type Cutter là gì Dao Phay Ngón      

336      Side Relief Angle là gì Góc Thoát Bên         

337      Slotted Washer là gì    Vòng Đệm Có Rãnh  

338      Sophistication (N) là gì Sự Phức Tạp

339      Specific Design là gì   Thiết Kế Cụ Thể        

340      Speed Selector Lever là gì      Cần Tốc Độ

341      Thread-Cutting Head  là gì Đầu Cắt Ren      

342      Three-Jaw Chuck là gì Mâm Cặp Ba Chấu   

343      Tool Angles là gì        Các Góc Cắt Của Dao

344      Tool Electrode là gì    Điện Cực Dụng Cụ    

345      Tripping Dog  là gì     Con Cóc Hành Trình  

346      Turret Lathe    là gì     Máy Tiện Rơ Von Ve

347      Two Booms     là gì     Máy Khoan Lớn Hai Cần      

348      Ultrasonic Tool là gì   Dụng Cụ Siêu Âm     

349      Centreless Grinding là gì        Mài Vô Tâm   

350      Communication (N) là gì        Sự Liên Lạc

351      Compound Rest là gì  Bàn Dao Phức Hợp    

352      Continuous Chip là gì Phoi Liên Tục

353      Cylinder Wheel là gì   Đá Mài Hình Trụ        

354      Detail Drawing là gì   Bản Vẽ Chi Tiết         

355      Expanding Mandrel là gì        Trục Gá Bung

356      External (A)    là gì    Ngoài, Bên Ngoài      

357      Gasoline Tank là gì    Thùng Nhiên Liệu      

358      Gear Grinding là gì     Sự Mài Bánh Răng    

359      Global (A)       là gì     Toàn Cầu, Tổng Thể  

360      Indicate (V)     là gì                Chỉ Ra, Cho Biết

361      Internal (A)     là gì                Trong, Bên Trong      

362      Internal Broaching là gì          Sự Chuốt Lỗ  

363      Laying Out      là gì                 Sự Lấy Dâu, Lấy Mực           

364      Longitudinal Feed là gì           Chạy Dao Dọc

365      Microcomputer (N) là gì         Máy Vi Tính  

366      Milling             là gì                 Sự Phay, Gia Công Phay       

367      Monkey Wrench là gì             Mỏ Lết Đầu Vuông    

368      Multimedia (N) là gì               Đa Phương Tiện        

369      Quick-Change Chuck là gì     Đầu Kẹp Rút  

370      Radial Feed Rod là gì             Cần Điều Khiển

371      Rollburnisher   là gì                 Con Lăn Cán Bóng    

372      Sile Toolhead  là gì                 Đầu Gá Dao Ngang   

373      Spacing Collar là gì                Vành Ngăn Cách        

374      Spherical Washer là gì            Vòng Đệm Cầu          

375      Spindle Box Unit là gì            Phần Hộp Trục           

376      Wheel Tractor là gì                 Máy Kéo Bánh Hơi   

377      Assembly Drawing là gì         Bản Vẽ Lắp    

378      Attach (V)       là gì                 Gắn Vào, Đính Vào  

379      Boring Machine là gì              Ống Lót Doa Lỗ         

380      Boring Tool     là gì                 Dao Tiện (Doa) Lỗ

381      Contact Roll    là gì                 Con lăn tiếp xúc         

382      Crossrail Head là gì                Đầu Xoay Ngang       

383      Dense Structure là gì               Cấu Trúc Chặt

384      Drill Chuck     là gì                 Đầu Kẹp Mũi Khoan 

385      Electrolyte       là gì                 Dung Dịch Điên Ly   

386      Equipment (N) là gì               Trang Thiết Bị

387      Fixed Support là gì                Gối Tựa Cố Định       

388      Grinding Segment là gì           Xéc Măng Mài           

389      Hand Chipping là gì    Sự Đục Bằng Tay       

390      Hand Reamer  là gì     Dao Chuốt Cầm Tay

391      Handle (V) là gì          Giải quyết, xử lý       

392      Handloading   là gì     Cấp Phôi Bằng Tay    

393      Immense (A) là gì       Bao La, Rộng Lớn     

394      Lapping là gì               Sự Mài Rà, Mài Nghiền         

395      Machining Centre là gì Tâm Gia Công         

396      Multiplication (N) là gì Phép Nhân   

397      Multi-User (N) là gì Đa Người Dùng

398      Negative Raken là gì   Góc Nghiêng Âm       

399      Nose Radiusn  là gì     Bán Kính Mũi Dao    

400      Pin- Face Wrench là gì Khoá Mở Chốt

401      Pull Broach, Broach là gì Chuốt Kéo

402      Real-Time (A) là gì    Thời Gian Thực         

403      Ring Lap là gì Dao Mài Rà Kiểu Vòng         

404      Slotting Machine là gì Máy Bào Rãnh          

405      Straight Wheel là gì    Bánh Mài Phẳng        

406      Thermal Screen là gì   Màn Chắn Nhiệt        

407      Track Clean là gì         Thiết Bị Vệ Sinh        

408      Vertical Slide là gì                  Bàn Trượt Đứng        

409      Abrasive Stick, Stone là gì Đá Mài   

410      Adapter Sleeve là gì    Ống Nối Trượt

411      Balancing Stand là gì  Giá Cân bằng 

412      Causal (A) là gì Có Tính Nhân Quả  

413      Circular Broach là gì   Dao Chuốt Lỗ

414      Control Desk   là gì     Bảng Đồng Hồ Đo     

415      Cross Sliden    là gì     Bàn Trượt Ngang       

416      Cutting Chain  là gì     Xích Khai Thác          

417      Digital (A)      là gì    Số, Thuộc Về Số        

418      Eccentric Clamp là gì Kẹp Lệch Tâm           

419      Expertise (N)  là gì     Sự Thành Thạo          

420      Facing Tool     là gì     Dao Tiện Mặt Đầu

421      Function (N)   là gì    Hàm, Chức Năng       

422      Goose-Neck Tool là gì Dao Cổ Ngỗng         

423      Half-Round File là gì  Giũa Lòng Mo

424      Hob Swivel Head là gì Đầu Xoay Dao          

425      Honing Tool    là gì     Dụng Cụ Mài Khôn   

426      Lapping Compound là gì        Chát Mài Rà   

427      Microminiaturize (V)  là gì Vi Hóa   

428      Multiplexor (N) là gì   Bộ dồn kênh  

429      Nose Radius    là gì     Bán kính mũi dao      

430      Roll Burnishing là gì   Sự Cán Bóng

431      Shaft-Type Arbor là gì Trục Gá Dao 

432      Step Motor      là gì     Động Cơ Theo Bước 

433      Tool Wear       là gì     Sự Mòn Dụng Cụ Cắt

434      Tracing Slide  là gì     Trượt Theo Dấu         

435      Transistor (N) là gì     Bóng Bán Dẫn          

436      Undercarriage là gì    Bánh Dẫn Hướng       

437      Work Surface  là gì     Bề Mặt Gia Công       

438      Abrasive Slurry là gì   Bùn Sệt Mài   

439      Bearing Sleeve là gì    Ống Lót Ổ Đỡ

440      Bench Hammer là gì   Búa Thợ Nguội

441      Broaching Machine là gì Máy Chuốt

442      Built Up Edge (Bue) là gì Lẹo Dao   

443      Centre Height là gì     Chiều Cao Tâm          

444      Chip Breaker   là gì     Khe Thoát Phoi          

445      Chip Contraction là gì Sự Co Phoi    

446      Computerize (V) là gì Tin Học Hóa  

447      Configuration (N) là gì Cấu Hình      

448      Cross Section  là gì     Mặt Cắt Ngang          

449      Cross Slide là gì          Bàn Trượt Ngang       

450      Cutter  là gì    Dao Cắt, Dụng Cụ Cắt

451      Cylinder Block là gì    Khối Xi Lanh 

452      Database (N)   là gì     Cơ Sở Dữ Liệu          

453      Demagnetize (V) là gì Khử Từ Hóa  

454      Dẹpth of Cut   là gì     Chiều Sâu Cắt

455      End Support là gì        Giá Đỡ Phía Sau        

456      Environment (N) là gì Môi Trường   

457      Flat-Nose Pliers là gì  Kìm Mỏ Dẹp  

458      Flute                là gì     Rãnh Xoắn, Rãnh Thoát        

459      Front Slide      là gì     Bàn Trượt Trước        

460      Grinding Wheel là gì  Bánh, Đá Mài

461      Honing            là gì     Sự Mài Khôn, Mài Doa         

462      Honing Machine là gì Máy Mài Khôn          

463      Hook (V) là gì Ghép Vào Với Nhau 

464      Jig Bushing     là gì     Ống Lót Bạc Dẫn       

465      Lapping Machine là gì Máy Mài Rà 

466      Lead Screw     là gì     Vít Me Tiện Ren        

467      Liner Bushing là gì     Ống Lót Thẳng           

468      Logical (A)     là gì     Một Cách Logic        

469      Mathematician (N) là gì Nhà Toán    

470      Motor Vehicle là gì     Xe Có Động Cơ

471      Polishing         là gì     Sự Chà, Đánh Bóng   

472      Power Head    là gì     Phần Truyền Động     

473      Productivity (N) là gì  Hiệu Suất      

474      Push Broaching là gì   Sự Chuốt Đẩy

475      Representation            là gì    Sự Biểu Diễn 

476      Rubber Bond  là gì     Liên Kết Cao Su        

477      Socket Wrench là gì    Khoá Ống Chìm         

478      Spindle Nose   là gì     Nắp Trục Chính         

479      Surpace Broach là gì   Chuốt Bề Mặt

480      Tailstock Quill là gì    Nòng Ụ Động

481      Tank Car là gì Toa Chở Nhiên Liệu  

482      Threading Tool là gì Dao Tiện Ren   

483      Wear Crater    là gì     Vùng Mòn Khuyết     

484      Accummulator Battery  là gì Ắc Quy

485      Accumulator Battery là gì       Ắc Quy          

486      Analyst (N)     là gì    Nhà Phân Tích           

487      Auxilary Flank là gì    Mặt Sau Phụ  

488      Bed Shapern    là gì     Máy Bào Giường       

489      Boring Barn    là gì     Thân Dao Khoét        

490      Buffing Wheel là gì    Đĩa Chà Bóng

491      Burnisher         là gì     Dụng Cụ Mài Bóng   

492      Calculation (N) là gì   Tính Toán      

493      Chief Angles   là gì     Các Góc Chính          

494      Clock Spring   là gì     Lò Xo Đồng Hồ         

495      Collapsable Taptaro là gì Xếp Mở    

496      Conecting Rod là gì    Thanh Truyền 

497      Core Drilling   là gì     Sự Khoan Lõi 

498      Dead-Smooth File là gì           Giũa Tinh       

499      Definition (N) là gì    Định Nghĩa    

500      Depth of Cut   là gì     Chiều Sâu Cắt

Trên đây là bảng hệ thống thuật ngữ chuyên ngành cơ khí (phần 1) chi tiết nhất, các bạn xem phần 2 tại đây. Ngoài ra, nếu bạn cần dịch thuật tài liệu hoặc phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hoặc các chuyên ngành khác, hãy liên hệ với Dịch thuật ADI. Chúng tôi hi vọng kinh nghiệm lâu năm và hệ thống dữ liệu sẵn có có thể tối ưu hóa chất lượng bản dịch và chi phí cho khách hàng. 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


TIN LIÊN QUAN Tiếng Anh dịch thuật

Thuật ngữ thiết bị y tế

Thuật ngữ thiết bị y tế

Y dược và dược phẩm là một nhu cầu rất thiết yếu cho việc nghiên cứu, hướng dẫn điều trị dành cho con người cũng như mua sắm trang thiết bị y tế.

Thuật ngữ báo cáo tài chính

Thuật ngữ báo cáo tài chính

“Báo cáo tài chính” (financial statement) là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với người làm việc Kế toán, Tài chính và kiểm toán

Chủ đề A day at work

Chủ đề A day at work

Viết về A day at work thông thường sẽ liệt kê về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc ngày làm việc. Bạn làm những gì, công việc nào bạn làm trước tiên...

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Từ ngữ bị lạm dụng trong Dịch thuật tiếng Anh

Khi thực hiện các bản dịch, kỹ năng viết là một điểm khác biệt quan trọng. Yếu tố chính để phân biệt các bản dịch chất lượng tốt và kém là kỹ năng viết dịch thuật. Kỹ năng chính là đưa ra các lựa chọn từ chính xác truyền đạt được ý nghĩa dự định của tác giả. Tuy nhiên, nhiều người dịch có xu hướng sử dụng các từ phổ biến thay vì chọn các từ phản ánh đúng ý nghĩa của văn bản hơn.

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành bảo hiểm (Insurance)

Các thuật ngữ và cách hiểu từ vựng ngành bảo hiểm khá khác biệt. Sau đây, Dịch thuật và giáo dục ADI cung cấp đến bạn danh sách các thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm được sắp xếp theo bảng chữ cái.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Tiếng Anh ngành y là 1 trong những tiếng Anh chuyên ngành khó học nhất, hơn nữa lại yêu cầu phải học và bổ sung kiến thức liên tục vì ngày càng có nhiều loại bệnh, loại thuốc, nên từ vựng tiếng Anh ngành y liên tục tăng lên.

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn nam quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay Dịch thuật ADI xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Bạn có biết? Với thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, muốn tồn tại và phát triển mỗi nước không thể thu mình mà cần phải mở cửa giao lưu buôn bán với nhiều quốc gia trên thế giới. Trước sự biến đổi đó, ngành xuất nhập khẩu đã và đang nắm giữ được vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế.

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Báo động cách dùng "Thanh lý hợp đồng" là “Contract liquidation”

Lâu nay, trong “từ điển’ bộ nhớ của rất nhiều bạn đọc dù chuyên ngữ hay không chuyên ngữ tiếng Anh cũng đều tự động hiểu và chuyển nghĩa của cụm từ “thanh lý hợp đồng” là “Contract liquidation”. Vậy cách hiểu và dùng từ đó liệu có đúng? Vì sao Dịch thuật và giáo dục ADI lại dùng cụm từ “Vui buồn dịch thuật” khi nhắc đến cụm từ “contract liquidation”?

Customer base là gì?

Customer base là gì?

Hãy cùng Dịch thuật và giáo dục ADI đi tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ này trong Kinh tế.

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai

Hôm nay, Dịch thuật và giáo dục ADI sẽ gửi tới các bạn bảng thuật ngữ thường sử dụng trong Phiếu siêu âm thai, hy vọng giúp ích cho các bạn cách đọc kết quả siêu âm phụ khoa với những chỉ số & ý nghĩa quan trọng nhất

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Một số lưu ý khi dịch thuật tài liệu y học về cơ xương khớp

Mới đây, khi đọc một số bài viết dịch thuật điều trị chỉnh nhi từ khám xương khớp đến chẩn đoán, điều trị các bệnh về xương khớp, tôi đã thấy một số nhầm lẫn thường gặp trong dịch thuật y tế nói chung và dịch thuật về chủ đề này nói riêng.

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật cơ khí

Ngành kỹ thuật cơ khí là ngành có mối quan hệ chặt chẽ đến các bộ môn khoa học như: sinh học, vật lý, hóa học, năng lượng…, được xem là ngành kỹ thuật phổ biến, rất quan trọng trong các hoạt động của con người.

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Commissioner General là gì? Hiểu đúng và dịch đúng

Chúng ta đều biết quân đội và cảnh sát các nước đều có các chức vụ và cấp bậc riêng. Việc dịch thuật công chứng hồ sơ ngoại giao, hợp pháp hóa lãnh sự với chức vụ và cấp bậc quân đội và cảnh sát đúng lâu nay thường khá khó với biên dịch viên, hi vọng các bạn sẽ đọc kỹ bài viết dưới đây để có được phương án dịch tốt nhất cho mình.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân