TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn nam quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay Dịch thuật ADI xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất.
anologue (analog) transmission: truyền dẫn tương tự
cabinet (cross connection point): tủ đấu dây (tủ đấu nhảy)
cable: cáp cable
tunnel : cống cáp
circuit: mạch coaxial
cable: cáp đồng trục
cross-bar type: kiểu ngang dọc
data: dữ liệu, số liệu
digital switching: chuyển mạch số
digital transmission: truyền dẫn số
distribution point (DP): tủ phân phối
district/main switching centre (DSC/ MSC): trung tâm chuyển mạch khu vực/ chính duct n ống cáp
electromechanical exchange :tổng đài cơ điện group
switching centre (GSC): trung tâm chuyển mạch nhóm
interexchange junction: kết nối liên tổng đài
international gateway exchange : tổng đài có cổng quốc tế
junction circuit: mạch tạo kết nối
junction network n mạng chuyển tiếp local network: mạng nội hạt
main distribution frame (MDF):giá phối dây chính
main/trunk network: mạng chính/trung kế
(Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông thông dụng)
Học thêm những từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông thông dụng khác :
muiti-pair cable: cáp nhiều đôi
muiti-pair cable :cáp nhiều đôi
multi-unit cable: cáp nhiều sợi
national network: mạng quốc gia
non-local call: cuộc gọi đường dài
open-wire line: dây cáp trần primary centre n trung tâm sơ cấp (cấp I)
primary circuit : mạch sơ cấp
pulse code modulation (PCM): điều chế xung mã
radio link :đường vô tuyến
remote concentrator: bộ tập trung xa
remote subscriber switch (RSS): chuyển mạch thuê bao xa/ tổng đài vệ tinh
secondary centre: trung tâm thứ cấp (cấp II)
secondary circuit: mạch thứ cấp
subscriber :thuê bao
subscriber circuit : mạch thuê bao
tandem exchange : tổng đài quá giang
tertiary centre : trung tâm cấp
install :lắp đặt
traffic : lưu lượng
transit network n mạng chuyển tiếp
transit switching centre (TSC) : trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp/ quá giang
transmission: truyền dẫn
2.TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG MỞ RỘNG
Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
Electric network/grid :mạng (lưới) điện
low voltage grid:lưới hạ thế
medium voltage grid:lưới trung thế
high voltage grid:lưới cao thế
extra high voltage grid:lưới siêu cao thế
extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
Electricity generation: Phát điện
Power plant: nhà máy điện
Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
Hydroelectric power plant: nhà máy điện
Wind power plant: nhà máy điện gió
Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều
Electricity transmission: truyền tải điện
transmission lines: đường dây truyền tải
Electricity distribution: phân phối điện
(Từ vựng liên quan đến việc tiêu thụ năng lượng)
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông liên quan đến việc tiêu thị năng lượng :
Consumption : tiêu thụ
consumer: hộ tiêu thụ
Load: phụ tải điện
load curve: biểu đồ phụ tải
load shedding: sa thải phụ tải
unblanced load: phụ tải không cân bằng
peak load: phụ tải đỉnh, cực đại
symmetrical load: phụ tải đối xứng
Power: công suất
power factor : hệ số công suất
reactive power: công suất phản kháng
apparent power: công suất biểu kiến
Frequency : tần số
frequency range: Dải tần số
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông liên quan đến việc vận hành :
System diagram : Sơ đồ hệ thống điện
System operational diagram : Sơ đồ vận hành hệ thống điện
Power system planning : Quy hoạch hệ thống điện
Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện
Connection point : Điểm đấu nối
National load dispatch center : Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
Steady state of a power system : Chế độ xác lập của hệ thống điện
Transient state of a power system : Chế độ quá độ của hệ thống điện
Operation regulation : Tiêu chuẩn vận hành
Synchronous operation of a system : Vận hành đồng bộ hệ thống điện
Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
Synchronous generator: máy phát đồng bộ
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông về hệ thống từ :
Exitation system : Hệ thống kích từ
Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
Shunt generator: máy phát kích từ dạng song song
Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không có chổi than
Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
Governor : Bộ điều tốc
Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
(Thuật ngữ tiếng anh liên quan đến việc Cung Cấp Điện)
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông liên quan đến việc Cung Cấp Điện:
Service reliability : Độ tin cậy cung cấp điện
Service security : Độ an toàn cung cấp điện
Economic loading schedule : Phân phối kinh tế phụ tải
Balancing of a distribution network : Sự cân bằng của lưới phân phối
Load stability : Độ ổn định của tải
Overload capacity : Khả năng quá tải
Load forecast : Dự báo phụ tải
System demand control : Kiểm soát nhu cầu hệ thống
Management forecast of a system : Dự báo quản lý của hệ thống điện
Reinforcement of a system : Tăng cường hệ thống điện
ừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông về Máy biến áp (Transformer) :
Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Dạng máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-down transformer: MBA giảm áp
Step-up transformer: MBA tăng áp
Tap changer: Bộ chuyển nấc (hay MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)