Thẩm phán trong một phiên tòa là người trực tiếp thực hiện quyền xét xử chính tại phiên tòa. Thẩm phán (judge) có thể là chủ tọa một mình hoặc là có thể là một thành phần trong hội đồng xét xử gồm nhiều thẩm phán.
Trong khi đó, Chánh án tòa là một chức danh đứng đầu cơ quan xét xử, có quyền kiểm tra việc tuyên án của Thẩm phán liệu có đúng với quy định của pháp luật hay không. Trong một số trường hợp, Chánh án cũng được gọi là Thẩm phán khi Chánh án đã được bổ nhiệm chức danh Thẩm phán.
Tại một số nguồn thông tin đang dùng Chánh án là Tribunal President; tuy nhiên, khi kiểm tra lại thì hệ thống từ tiếng Anh không dùng Tribunal President, cụ thể:
https://legal-dictionary.thefreedictionary.com/President+Judge (chuyên trang về từ điển từ vựng tiếng Anh miễn phí cho người dùng)
Định nghĩa: President Judge is the highest-ranking or most senior member of a court or tribunal with more than one judge.
Chúng ta có thể tìm kiếm và thấy chức danh "President Judge" được sử dụng trên rất nhiều bài viết, tuyên bố, báo cáo của các trang web chính thống (do Chính phủ hoặc nhà nước nước sở tại quản lý).
Ví dụ:
https://courts.delaware.gov/superior/aboutus/judges_profile_jjurden.aspx
https://www.washingtoncourts.us/195/John-F-DiSalle-President-Judge
Do đó, Dịch thuật và giáo dục ADI đề xuất dịch:
Chánh án Tòa án tiếng Anh là President Judge , judge là thẩm phán)
(không phải là Tribunal President)
Để thống nhất văn phong ngành luật, ADI đề xuất quý vị và các bạn nên sử dụng cách dùng từ này.
Ngoài ra, Dịch thuật và giáo dục ADI mong muốn điều chỉnh cách sử dụng một số từ vựng khác trong ngành luật mà bấy lâu nay một số trang thông tin đang nhầm lẫn:
- Quan tòa (tiếng Anh là Court) (ở một số trang đang dùng là "judge", định nghĩa tiếng Việt quan tòa là cơ quan làm việc ở các tòa án có thẩm quyền xét xử các vụ án, không thể sử dụng "judge" là chức danh được và cũng nhầm lẫn với thẩm phán - judge)
- Bồi thẩm đoàn tiếng Anh là jury
- Công tố viên tiếng Anh là prosecutor
- Luật sư tiếng Anh là lawyer
- Tòa án tiếng Anh là court/law court/ court of law
- Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal basis or legal bases) (tham khảo định nghĩa này tại: https://dictionary.cambridge.org/vi/example/english/legal-basis)
- Bộ Luật tiếng Anh là Code of Law
- Luận tội (tiếng Anh là make an accusation against somebody). Lưu ý không Dịch thuật ADI đề xuất không dùng "bring" an accusation against somebody. (tham khảo định nghĩa này tại: https://dictionary.cambridge.org/vi/thesaurus/make-an-accusation-against)
- Vô tội (tiếng Anh là innocent)
- Bị cáo (tiếng Anh là defendant)
- Nguyên đơn (tiếng Anh là plaintiff)
- Cáo trạng (tiếng Anh là indictment)