Bên dưới đây là quy luật nhấn dựa theo gốc từ và số vần của một từ. Mỗi một từ được phiên âm theo bản phiên âm quốc tế. Vần được nhấn biểu thị bằng dấu nháy trên ngay trước vần đó.
Ví dụ
/ ˈænɪml / có dấu nháy ở vần đầu. Do đó ta đọc æ cao hơn các vần khác.
Dấu nhấn được xem như là dấu Sắc trong tiếng Việt, Nó được phát ra với âm độ cao hơn, và mạnh hơn.
Từ có 3 vần trở lên: Thường có dấu nhấn ở vần đầu nhất là từ có vần cuối có dạng _ares, _ature, _erty, _ory
Ví dụ:
animal | / ˈænɪml / | Động vật |
Mineral | / ˈmɪnərəl / | Khoáng chất |
Property | / ˈprɑːpərti / | Tài sản, tính chất |
Elephant | / ˈelɪfənt / | Con voi |
Ngoại lệ:
Tobacco / təˈbækoʊ / Thuốc lá Cicada / sɪˈkeɪdə / Con ve Pagoda / pəˈɡoʊdə / Chùa chiền
Các tháng trong năm có ba vần nhưng nhấn ở vần thứ 2, không nhấn ở vần đầu
September | / sepˈtembər / | Tháng 9 |
October | / ɑːkˈtoʊbər / | Tháng 10 |
November | / noʊˈvembər / | Tháng 11 |
...
Từ có 4 vần: Nhấn ở vần đầu:
Temporary | / ˈtempəreri / | Tạm thời |
Atmosphere | / ˈætməsfɪr / | Bầu không khí, khí quyển |
Necessary | / ˈnesəseri / | Cần thiết |
Barbarism | / ˈbɑːrbərɪzəm / | Sự dã man, không văn minh |
Communism | / ˈkɑːmjunɪzəm / | Chủ nghĩa cộng sản |
Ngoại lệ: Các từ sau có 4 vần nhưng không nhấn ở vần đầu.
Ultimatum | / ˌʌltɪˈmeɪtəm / | Tối hậu thư |
Enthusiast | / ɪnˈθuːziæst / | Người nhiệt tâm, nhiệt huyết |
Memorandum | / ˌmeməˈrændəm / | Thông báo |
Curriculum | / kəˈrɪkjələm / | Chương trình học |
Ephemeral | / ɪˈfemərəl / | Chóng tàn |
Những từ được tạo nên do thêm tiếp đầu ngữ (prefix) hoặc tiếp vị ngữ (Suffix), dấu nhấn chính ở vần gốc ban đầu.
Ví dụ:
Depend | / dɪˈpend / | Phụ thuộc |
Independance | / ˌɪndɪˈpendəns / | Sự độc lập |
Understand | / ˌʌndərˈstænd / | Hiểu |
Misunderstand | / ˌmɪsʌndərˈstænd / | Hiểu nhầm |
Constitution | / ˌkɑːnstəˈtuːʃn / | Hiến pháp |
Anticonstitutionally | / ˈæntiˌkɑːnstəˈtuːʃənəli / | Chống lại hiến pháp |
Nation | / ˈneɪʃn / | Quốc gia: |
International | / ˌɪntərˈnæʃnəl / | Quốc tế |
Những từ tận cùng bằng i + 1 vần thì nhấn chính ở vần trước i
Ví dụ:
Ability | /əˈbɪləti / | Khả năng |
Familiar | / fəˈmɪliər / | Quen thuộc |
Community | / kəˈmjuːnəti / | Cộng đồng |
Mechanical | / məˈkænɪkl / | Thuộc về cơ khí, máy móc |
Political | / pəˈlɪtɪkl / | Thuộc về chính trị |
Prevention | / prɪˈvenʃn / | Sự đề phòng |
Special | / ˈspeʃl / | Đặc biệt |
Ở nhóm này chúng ta thường thấy những danh từ có đuôi sau, _ity, _tion.
Những từ tận cùng bằng _ety, _graphy, _metry, _normy thì nhấn chính ở vần trước nó
Society | / səˈsaɪəti / | Xã hội |
Geography | / dʒiˈɑːɡrəfi / | Địa lý |
Astronomy | / əˈstrɑːnəmi / | Thiên văn học |
Economy | / ɪˈkɑːnəmi / | Kinh tế học |
Geometry | / dʒiˈɑːmətri / | Hình học |
Những từ tận cùng bằng _ic, _ia, _tual, _iency, _eous, _uous, _iance, _ience, thì nhấn chính ở vần trước nó
Mechanic: Thợ máy
Asia | / ˈeɪʒə /or /ˈeɪʃə / | Châu Á |
Arabia | /əˈreɪbiə / | Ả rập |
Simultaneous | / ˌsaɪmlˈteɪniəs / | Đồng thời |
Tremendous | / trəˈmendəs / | Vĩ đại |
Intellectual | / ˌɪntəˈlektʃuəl / | Trí thức, |
Ngoại lệ: Những từ có vần cuối là _ic nhưng trước đó là âm nhẹ / / hoặc /i/ thì không nhấn ở vần trước nó mà nhấn ở vần thứ 3 kể từ cuối chữ.
Ví dụ:
Catholic | / ˈkæθlɪk / | Theo đạo Thiên Chúa |
Arabic | / ˈærəbɪk / | Thuộc xứ Ả Rập |
Arithmetic | / əˈrɪθmətɪk / | Môn số học |
Lunatic | /ˈluːnətɪk / | Người điên |
Politics | /ˈpɑːlətɪks / | Chính trị |
Choleric | / ˈkɑːlərɪk / | Nóng tính |
Heretic | / ˈherətɪk / | Thuộc tà giáo |
Cadaveric | / kəˈdævərɪk / | Như xác chết |
Chivalric | /ˈʃɪvəlrɪk / | Hào hiệp |
Nếu từ tận cùng bằng _iance, theo cách này thì dọc là /'iəns/ nhưng theo cách 1 hoặc 3 thì đọc là /'aɪəns/
Ví dụ:
Reliance | / rɪˈlaɪəns / | Sự tín nhiệm |
Alliance | / əˈlaɪəns / | Sự liên minh |
Luxuriance | / lʌɡˈʒʊriənt / | Sự dồi dào, lớn mạnh |
Những từ tận cùng là _ade, _ee, _ese, _eer, _oo, _ette, _esque và những từ bằng tiếng pháp, thì dấu nhấn chính ở vần cuối.
Decade | / dɪˈkeɪd /or / dɪˈkeɪd / | Thập niên, mười năm |
Refugee | / ˌrefjuˈdʒiː / | Người tị nạn |
Referee | / ˌrefəˈriː / | Trọng tài |
Vietnamese | / , viːˌetnəˈmiːz / | Người Việt Nam |
Engineer | / ˌendʒɪˈnɪr / | Kỹ sư |
Career | / kəˈrɪr / | Nghề nghiệp |
Bamboo | / ˌbæmˈbuː / | Cây tre |
Shampoo | / ʃæmˈpuː / | Dầu gội |
Afternoon | /ˌæftərˈnuːn / | Buỗi chiều |
Cartoon | / kɑːrˈtuːn / | Hoạt họa |
Cigarette | / ˈsɪɡəret / | Thuốc lá |
Serviette | /ˌsɜːrviˈet / | Khăn bàn |
Picturesque | /ˌpɪktʃəˈresk / | Đẹp |
Mượn của tiếng pháp:
Finesse | / fɪˈnes / | Sự tế nhị |
Liqueur | / lɪˈkɜːr / | Rượu mạnh |
Moustache | / məˈstæʃ / | Râu mép |
Ngoại lệ:
Centigrade | / ˈsentɪɡreɪd / | Độ bách phân (độ C) |
Marmelade | / ˈmɑːrməleɪd / | Mức |
Retrograde | / ˈretrəɡreɪd / | Lùi |
Coffee | / ˈkɑːfi / | Cà phê |
Committee | / kəˈmɪti / | Ủy ban |
Cuckoo | / ˈkʊkuː / | Chim cu gáy |
Oversee | / ˌoʊvərˈsiː / | Giám thị |
Pedigree | / ˈpedɪɡriː / | Gia phả, gia hệ |
Teaspoon | / ˈtiːspuːn / | Muỗng nhỏ |
Mượn của tiếng pháp
Café | / kæˈfeɪ / | Quán bán thức ăn, đồ uống |
Résumé | / ˈrezəmeɪ / | Sơ yếu lí lịch Khác với động từ Resume / rɪˈzuːm / Tiếp tục |
Những danh từ tận cùng bằng _ate, _ite, _ous, _ude, _ute... dấu nhấn chính ở vần thứ 3 kể từ cuối chữ
Ví dụ:
Consulate | / ˈkɑːnsələt / | Lãnh sự quán |
Appetite | / ˈæpɪtaɪt / | Ăn ngon |
Solitude | / ˈsɑːlətuːd / | Sự cô đơn |
Adventurous | / ədˈventʃərəs / | Mạo hiểm |
Institute | / ˈɪnstɪtuːt / | Viện |
Exaggerate | / ɪɡˈzædʒəreɪt / | Thổi phồng, thái quá |
Oversee | / ˌoʊvərˈsiː / | Giám thị |
Pedigree | / ˈpedɪɡriː / | Gia phả, gia hệ |
Teaspoon | / ˈtiːspuːn / | Muỗng nhỏ |
Những tính từ tận cùng bằng _ary, _ative, _ate, _ate thì dấu nhấn chính cũng ở vần thứ 3 kể từ cuối chữ
Ví dụ:
Imitative | / ˈɪmɪteɪtɪv / | Bắt chước |
Temperate | / ˈtempərət / | Ôn hòa |
Opposite | / ˈɑːpəzət / | Đối diện |
Erudite | / ˈerudaɪt / | Học rộng |
Những động từ ba vần tận cùng là: _ate, _ude, _ute, _fy,_ply, _ize, _ise thì dấu chính ở vần thứ 3 kể từ cuối chữ, nếu có 2 vần thì nhấn chính ở vần cuối
Ví dụ:
Consolidate | / kənˈsɑːlɪdeɪt / | Củng cố, gộp lại |
Simplify | / ˈsɪmplɪfaɪ / | Đơn giản hóa |
Criticize | / ˈkrɪtɪsaɪz / | Phê bình |
Compromise | / ˈkɑːmprəmaɪz / | Thỏa hiệp, nhượng bộ |
Apply | / əˈplaɪ / | Áp dụng |
Cre-ate | / kriˈeɪt / | Tạo ra |
Ngoại lệ:
Attribute / əˈtrɪbjuːt / Quy về, nhờ ở Contribute / kənˈtrɪbjuːt /
/ ˈkɒntrɪbjuːt / Đóng góp Migrate / ˈmaɪɡreɪt / Di trú Dehydrate / diːˈhaɪdreɪt / Rút nước, làm khô nước
Động từ 2 vần nhấn chính ở vần dầu khi vần cuối là các vị ngữ được thêm vào hoặc tận cùng là: _er, _ern, _en, _ie, _ish, _ow, _y
Ví dụ:
Enter | / ˈentər / | Đi vào |
Govern | / ˈɡʌvərn / | Cai trị, cai quản, chi phối, chỉ đạo |
Open | / ˈoʊpən / | Mở ra |
Deepen | / ˈdiːpən / | Đào sâu |
Finish | /ˈfɪnɪʃ / | Kết thúc (Từ này không hình thành bằng thêm hậu tố) |
Follow | / ˈfɑːloʊ / | Theo dõi |
Study | / ˈstʌdi / | Nghiên cứu, học tập |
Ngoại lệ: Allow được nhấn ở vần thứ 2: / əˈlaʊ / Cho phép.
Chú ý, Các vần không có dấu nhấn, chúng ta có thể chuyển nguyên âm của vần đó thành âm Xoa (Schwa sound) hay còn gọi là âm / ə /
Mời bạn đọc thêm phần 1: Nhấn trọng âm cho động từ và danh từ 2 vần