Để biểu thị mối tương quan giữa 2 sự vật, hiện tượng, chúng ta cách sử dụng cấu trúc as .... as hoặc than để so sánh.
Phân biệt so sánh hơn và so sánh nhất
Để so sánh 2 sự vật, hiện tượng ta dùng than hoặc as .... as (Comparative Form)
Ví dụ:
S + More + Adjective + than + S
S + Adjective + ER + than + S
Để so sánh 1 sự vật với hai hoặc nhiều sự vật khác chúng ta sử dụng cấu trúc so sánh nhất (Superlative Form)
S + Be+ the most + Adjective + Noun
S + Be+ the Adjective + Est + Noun
Quy tắc thêm ER hoặc MORE và -EST hoặc Most
Quy tắc này chủ yếu dựa vào loại tính từ, 1 vần, hai vần, hay nhiều vần. Ngoài ra còn có trường hợp ngoại lệ là không theo quy tắc nào cả.
Tính từ chỉ có 1 vần - One-syllable adjectives.
Để thành lập câu so sánh hơn (The comparative) và so sánh nhất (superlative forms) của tính từ 1 vần, ta thêm –er đối với So sánh hơn và thêm –est đối với so sánh nhất vào sau tính từ.
Tính từ 1 vần | Comparative Form | Superlative Form |
---|
tall | taller | tallest |
old | older | oldest |
long | longer | longest |
- Mary is taller than Max.
- Mary is the tallest of all the students.
- Max is older than John.
- Of the three students, Max is the oldest.
- My hair is longer than your hair.
- Max's story is the longest story I've ever heard.
Nếu tính từ một vần tận cùng bằng e, thì với so sánh hơn, ta chỉ việc thêm -r, đối với so sánh nhất thì ta thêm -st.
Tính từ 1 vần tận cùng là -e | Comparative Form | Superlative Form |
---|
large | larger | largest |
wise | wiser | wisest |
- Mary's car is larger than Max's car.
- Mary's house is the largest of all the houses on the block.
- Max is wiser than his brother.
- Max is the wisest person I know.
Nếu tính từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm và liền trước nó là một nguyên âm thì ta sẽ nhân đôi phụ âm trước khi thêm -er (đối với so sánh hơn) hoặc -est (đối với so sánh nhất)
Tính từ một vần tận cùng bằng 1 phụ âm và trước nó là một nguyên âm |
Comparative Form |
Superlative Form |
---|
big | bigger | biggest |
thin | thinner | thinnest |
fat | fatter | fattest |
- My dog is bigger than your dog.
- My dog is the biggest of all the dogs in the neighborhood.
- Max is thinner than John.
- Of all the students in the class, Max is the thinnest.
- My mother is fatter than your mother.
- Mary is the fattest person I've ever seen.
Với tính từ 2 vần (two-syllable adjectives).
Hầu hết chúng ta thêm More đối với so sánh hơn và the most đối với so sánh nhất vào phía trước tính từ 2 vần.
Tính từ 2 vần: | Comparative Form | Superlative Form |
---|
peaceful | more peaceful | most peaceful |
pleasant | more pleasant | most pleasant |
careful | more careful | most careful |
thoughtful | more thoughtful | most thoughtful |
- This morning is more peaceful than yesterday morning.
- Max's house in the mountains is the most peaceful in the world.
- Max is more careful than Mike.
- Of all the taxi drivers, Jack is the most careful.
- Jill is more thoughtful than your sister.
- Mary is the most thoughtful person I've ever met.
Nếu tính từ 2 vần tận cùng là Y thì ta đổi y thành i và thêm –er đối với so sánh hơn, hoặc đổi y thành i and rồi thêm –est.
Tính từ 2 vần tận cùng là -y: | Comparative Form | Superlative Form |
---|
happy | happier | happiest |
angry | angrier | angriest |
busy | busier | busiest |
- John is happier today than he was yesterday.
- John is the happiest boy in the world.
- Max is angrier than Mary.
- Of all of John's victims, Max is the angriest.
- Mary is busier than Max.
- Mary is the busiest person I've ever met.
Chú ý: Không nên nhầm lẫn trạng từ có gốc là -LY được thành lập từ tính từ
Tính từ 2 vần tận cùng là –er, -le, hoặc –ow, chúng ta thêm –er và –est vào sau tính từ để thành lập so sánh hơn và so sánh nhất.
Tính từ 2 vần tận cùng là -er, -le, or -ow | Comparative Form | Superlative Form |
---|
narrow | narrower | narrowest |
gentle | gentler | gentlest |
- The roads in this town are narrower than the roads in the city.
- This road is the narrowest of all the roads in California.
- Big dogs are gentler than small dogs.
- Of all the dogs in the world, English Mastiffs are the gentlest.
Tính từ có 3 hoặc nhiều hơn 3 vần.
Nếu tính từ có 3 hoặc nhiều hơn 3 vần thì chúng ta chỉ việc thêm more đối với so sánh hơn và the most đối với so sánh nhất vào trước tính từ đó.
Tính từ có 3 hoặc nhiều hơn 3 vần | Comparative Form | Superlative Form |
---|
generous | more generous | most generous |
important | more important | most important |
intelligent | more intelligent | most intelligent |
- John is more generous than Jack.
- John is the most generous of all the people I know.
- Health is more important than money.
- Of all the people I know, Max is the most important.
- Women are more intelligent than men.
- Mary is the most intelligent person I've ever met.
Các tính từ ngoại lệ -Irregular adjectives.
Irregular Adjective: | C omparative Form | Superlative Form |
---|
good | better | best |
bad | worse | worst |
far | farther | farthest |
little | less | least |
many | more | most |
- Italian food is better than American food.
- My dog is the best dog in the world.
- My mother's cooking is worse than your mother's cooking.
- Of all the students in the class, Max is the worst.
Dưới đây là tập hợp các tính từ gồm có 2 vần có thể thêm more hoặc Er đối với so sánh hơn, và most hoặc -est đối với so sánh nhất.
Tính từ 2 vần | Comparative Form | Superlative Form |
---|
clever | cleverer | cleverest |
clever | more clever | most clever |
gentle | gentler | gentlest |
gentle | more gentle | most gentle |
friendly | friendlier | friendliest |
friendly | more friendly | most friendly |
quiet | quieter | quietest |
quiet | more quiet | most quiet |
simple | simpler | simplest |
simple | more simple | most simple |
- Big dogs are gentler than small dogs.
- Of all the dogs in the world, English Mastiffs are the gentlest.
- Big dogs are more gentle than small dogs.
- Of all the dogs in the world, English Mastiffs are the most gentle.
Tóm lại, nếu so sánh hơn thì ta thêm ER hoặc More còn nếu là so sánh nhất thì ta thêm -EST hoặc The Most
Ngoài ra chúng ta thường có cấu trúc so sánh ngang bằng. đó là dùng cấu trúc as...as để so sánh
- She's twice as old as her sister.
- He's not as stupid as he looks!
- I'm almost as good in maths as in science.
- This book is not as exciting as the last one.
- The cafeteria is not as crowded as usual.
- Russian is not quite as difficult as Chinese.
Note:
Khi muốn biểu thị A không ngang bằng B thì ta chỉ cần thêm not vào sau động từ BE.
- Russian is not quite as difficult as Chinese.
Điều đặc biệt quan trong là Khi dùng cách so sánh này thì ta không phải thay đổi tính từ như cách so sánh với Than