Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh buôn bán dành cho một số nhà quản trị tương lai, một số người đang trên con đường chinh phục đỉnh đắt nghề nghiệp, hướng tới môi trường làm việc quốc tế…

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh trong giao tiếp

  • Regulation: sự điều tiết
  • The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
  • Micro-economic: ktế vi mô
  • Macro-economic: ktế vĩ mô
  • Planned economy: ktế kế hoạch
  • Market economy: ktế thị trường
  • inflation: sự lạm phát
  • Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
  • surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  • liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • depreciation: khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • moderate price: giá cả phải chăng
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  • hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • dumping: bán phá giá
  • economic blockade: bao vây kinh tế
  • embargo: cấm vận
  • mortage: cầm cố , thế nợ
  • share: cổ phần
  • shareholder: người góp cổ phần
  • account holder: chủ tài khoản
  • guarantee:bảo hành
  • insurance: bảo hiểm
  • conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • tranfer: chuyển khoản
  • agent: đại lý, đại diện
  • customs barrier: hàng rào thuế quan
  • invoice: hoá đơn
  • mode of payment: phuơng thức thanh toán
  • financial year: tài khoá
  • joint venture: công ty liên doanh
  • instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • payment in arrear: trả tiền chậm
  • confiscation: tịch thu
  • preferential duties: thuế ưu đãi
  • National economy: ktế quốc dân
  • Economic cooperation: hợp tác ktế
  • International economic aid: viện trợ ktế qtế
  • Embargo: cấm vận
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế

0 AALnItIaf0HeG8 o
  • accounts clerk: nhân viên kế toán
  • accounts department: phòng kế toán
  • agricultural: thuộc nông nghiệp
  • airfreight: hàng hoá chở bằng máy bay
  • assistant manager: phó phòng, trợ lý trưởng phòng
  • assume: giả định
  • assumption: giả định
  • belong to: thuộc về ai…
  • bill: hoá đơn
  • business firm: hãng kinh doanh
  • commodity: hàng hoá
  • coordinate: phối hợp, điều phối
  • correspondence: thư tín
  • customs clerk: nhân viên hải quan
  • customs documentation: chứng từ hải quan
  • customs official: viên chức hải quan
  • decision-making: ra quyết định
  • derive from v thu được từ
  • docks: bến tàu
  • earn one’s living: kiếm sống
  • either…….. or: hoặc…hoặc
  • essential: quan trọng, thiết yếu
  • export manager: trưởng phòng xuất khẩu
  • exports: hàng xuất khẩu
  • farm: trang trại
  • freight forwarder: đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
  • given: nhất định
  • goods: hàng hoá
  • handle: xử lý, buôn bán
  • household: hộ gia đình
  • in order to: để
  • in turn: lần lượt
  • interdependent: phụ thuộc lẫn nhau
  • junior accounts clerk: nhân viên kế toán tập sự
  • like: như, giống như
  • loan: vay
  • maintain: duy trì, bảo dưỡng
  • maize: ngô
  • make up: tạo nên, tạo thành
  • memorandum: bản ghi nhớ
  • minerals: khoáng sản, khoáng chất
  • natural: thuộc tự nhiên
  • nature: bản chất, tự nhiên
  • non- agricultural: không thuộc nông nghiệp
  • person Friday: nhân viên văn phòng
  • photocopier: máy sao chụp
  • produce: sản xuất
  • provide: cung cấp
  • purchase: mua, tậu, sắm
  • pursue: mưu cầu
  • seafreight: hàng chở bằng đường biển
  • senior accounts clerk: kế toán trưởng
  • service: dịch vụ
  • shorthand: tốc ký
  • substituable: có thể thay thế
  • sum-total: tổng
  • transform: chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
  • undertake: trải qua
  • utility: độ thoả dụng
  • well-being: phúc lợi
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu
  • adjust: điều chỉnh
    • afford: có khả năng mua, mua được
    • air consignment note: vận đơn hàng không
    • airway bill: vận đơn hàng không
    • back up: ủng hộ
    • be regarded as: được xem như là
    • Bill of Lading: vận đơn đường biển
    • bleep: tiếng kêu bíp
    • calendar month: tháng theo lịch
    • cause: gây ra, gây nên
    • Co/company: công ty
    • combined transport document: vận đơn liên hiệp
    • compare: so sánh với
    • consignment note: vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
    • consumer: người tiêu dùng
    • currently: hiện hành
    • decrease: giảm đi
    • desire: mong muốn
    • deteriorate: bị hỏng
    • doubt: nghi ngờ, không tin
    • elastic: co dãn
    • encourage: khuyến khích
    • equal: cân bằng
    • existence: sự tồn tại
    • extract: thu được, chiết xuất
    • fairly: khá
    • foodstuff: lương thực, thực phẩm
    • glut: sự dư thừa, thừa thãi
    • household – goods: hàng hoá gia dụng
    • imply: ngụ ý, hàm ý
    • in response to” tương ứng với, phù hợp với
    • increase: tăng lên
    • inelastic: không co dãn
    • intend: dự định, có ý định
    • internal line: đường dây nội bộ
    ngolongnd 93324781 2569122596742216 6153889056502579200 n 1
    • invoice: hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
    • locally: trong nước
    • make sense: có ý nghĩa, hợp lý
    • memo (memorandum): bản ghi nhớ
    • mine: mỏ
    • note: nhận thấy, nghi nhận
    • over – production: sự sản xuất quá nhiều
    • parallel: song song với
    • percentage: tỷ lệ phần trăm
    • perishable: dễ bị hỏng
    • Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
    • priority: sự ưu tiên
    • pro-forma invoice: bản hoá đơn hoá giá
    • Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
    • reflect: phản ánh
    • report: báo cáo
    • result: đưa đến, dẫn đến
    • sharply: rất nhanh
    • state: nói rõ, khẳng định
    • statement: lời tuyên bố
    • steeply: rất nhanh
    • suit: phù hợp
    • taken literally: nghĩa đen
    • tend: có xu hướng
    • throughout: trong phạm vi, khắp …
    • wheat: lúa mì
    • willingness: sự bằng lòng, vui lòng

    Từ vựng liên quan đến tài chính

    78189
    • buy/acquire/own/sell a company/firm/franchise: mua/thu được/sở hữu/bán một công ty/hãng/tập đoàn
    • set up/establish/start/start up/launch a business/company: thành lập/sánglập/bắt đầu/khở động/ra mắt một doanh nghiệp/công ty
    • run/operate a business/company/franchise: vận hành/điều khiển một công ty/hãng/tập đoàn
    • head/run a firm/department/team: chỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhóm
    • make/secure/win/block a deal: tạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa thuận
    • expand/grow/build the business: mở rộng/ phát triển/xây dựng việc kinh doanh
    • boost/increase investment/spending/sales/turnover/earnings/exports/trade: đất mạnh/tăng cường sự/đầu tư/chi tiêu/doanh thu/thu nhập/hàng xuất khẩu/mua bán
    • increase/expand production/output/sales: tăng cường/mở rộng sản xuất/sản lượng/doanh thu
    • -boost/maximize/production/productivity/efficiency/income/revenue/profit/profitability: đẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/năng suất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/sự thuận lợi
    • achieve/maintain/sustain growth/profitability: đạt được/giữ gìn/duy trì sự tăng trưởng/sự thuận lợi
    • cut/reduce/bring down/lower/slash costs/prices: cắt/giảm/hạ/giảm bớt/cắt bớt chi trả/giá cả
    • announce/impose/make cuts/cutbacks: thông báo/áp đặt/thực hiện cắt giảm/cắt giảm chi tiêu
    • draw up/set/present/agree/approve a budget: soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách
    • keep to/balance/cut/reduce/slash the budget: bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách
    • (be/come in) below/over/within budget: (ở/có kết quả) dưới/quá/nằm trong ngân sách
    • generate income/revenue/profit/funds/business: tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh
    • fung/finance a campaign/aventure/an expansion/spending/a deficit: tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt
    • provide/raise/allocate capital/funds: cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ
    • attract/encourage investment/investors: thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư
    • recover/recoup costs/losses/an investment: khôi phục/bù lại chi phí/tổn thất/vốn đầu tư
    • get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/ a loan: có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay
    • apply for/raise/secure/arrange/provide finance: xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/ cung cấp tài chính

    Từ vựng tiếng Anh về bán hàng và marketing

    mon hoc quan tri kinh doanh bang tieng anh 640x330 1
    • break into/enter/capture/dominate theo market: thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
    • gain/grab/take/win/boost/lose market share: thu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
    • find/build/create a market for something: tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
    • start/launch an advertising/a marketing campaign: khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
    • develop/launch/promote a product/website: phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
    • create/generate demand for your product: tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
    • attract/get/retain/help customers/clients: thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
    • drive/generate/boost/increase demand/sales: thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
    • beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition: chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
    • meet/reach/exceed/miss sales targets: đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

    Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh

    • lose business/trade/customers/sales/revenue: mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
    • accumulate/accrue/incur/run up debts: tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
    • suffer/sustain enormous/heavy/serious losses: trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
    • face cuts/a deficit/redundancy/brankruptcy: nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
    • liquidate/wind up a company: đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
    • survive/weather a recession/downturn: sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
    • propose/seek/block/oppose a merger: đề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
    • launch/make/accept/defeat a takeover bid: đưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại

    Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh, bán hàng, marketing… Dịch thuật và giáo dục ADI mong rằng sẽ giúp các bạn học từ vựng tốt nhất.

TIN LIÊN QUAN HỌC TIẾNG ANH

Câu cầu khiến causative with get

Câu cầu khiến causative with get

Chúng ta sử dụng cấu trúc cầu kiến của động từ GET để diễn tả một việc gì đó được làm bởi người thứ 3 hoặc chúng ta yêu cầu ai đó làm một việc gì.

Động từ theo sau là một Gerund

Động từ theo sau là một Gerund

Có một số động từ có thể theo sau là một danh động từ động từ nguyên mẫu có TO tùy theo động từ mà nghĩa của mỗi cách dùng có thể giống nhau, hoặc khác nhau

Cách sử dụng câu tường thuật

Cách sử dụng câu tường thuật

Câu gián tiếp là câu thuật lại lời nói trực tiếp giữa 2 người cho người thứ 3 nghe. Vì thế, Khi chuyển từ thể trực tiếp sang gián tiếp hoặc ngược lại

Cách sử dụng thì tương lai gần

Cách sử dụng thì tương lai gần

"Be going to" Diễn tả việc gì đó được thực hiện đã nằm trong kế hoạch từ trước. Nó cũng được dùng khi mình có ý định thực hiện trong tương lại. Nên nhớ, đây chỉ là dự định, kế hoạch, không quan trọng kế hoạch đó có thực tế hay không.

Cách dùng các động từ need, be, get, dare

Cách dùng các động từ need, be, get, dare

các động từ need, be, get, dare rất đặc biệt vì nó có khả năng hoạt động như là một động từ bình thường ngoài ra nó còn tự thành lập câu hỏi hoặc phủ định

Cách sử dụng Advised -Allow

Cách sử dụng Advised -Allow

Nếu như các động từ STOP, TRY, FORGET và REMEMBER có nghĩa khác nhau khi động từ theo sau nó là V-ING hoặc TO-INFINITVE,

Cách sử dụng Advised -Allow

Cách sử dụng Advised -Allow

Nếu như các động từ STOP, TRY, FORGET và REMEMBER có nghĩa khác nhau khi động từ theo sau nó là V-ING hoặc TO-INFINITVE,

Cách dùng của Would like

Cách dùng của Would like

Cụm từ would like có nghĩa là mong muốn và có cách dùng giống với động từ Want, tuy nhiên Would like mang tính lịch sự hơn.

Cách biến đổi câu trong tiếng anh

Cách biến đổi câu trong tiếng anh

Biến đổi câu là cách viết lại câu mới với nghĩa tương đương với câu đã cho. ví như chuyển đổi câu ở thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn và ngược lại. Biến đổi câu là cách viết lại câu mới với nghĩa tương đương với câu đã cho.

Phrasal Verbs of Look

Phrasal Verbs of Look

Động từ Look có nghĩa là nhìn, ngắm, tuy nhiến khi nó kết hợp với các giới từ (Preposition) và các particles như up, on, in, at... thì nó có nghĩa mới.

Các trường hợp không dùng mạo từ

Các trường hợp không dùng mạo từ

Zero article có nghĩa là không có mạo từ nào cả (mạo từ rỗng), hay nói cách khác là không dùng mạo từ xác định hoặc mạo từ bất định đi kèm cho danh từ.

Các tính từ miêu tả người hay dùng nhất

Các tính từ miêu tả người hay dùng nhất

Sử dụng thành thạo Tính từ tiếng anh miêu tả các tính cách, trạng thái con người rất quan trọng và cần thiết khi viết văn miêu tả người hoặc dùng để đưa ra một nhận định về một người nào đó.

Mạo từ xác định

Mạo từ xác định

Mạo từ xác định ( The) hay còn gọi là Definite Articles được dùng để xác định và làm rõ nghĩa cho danh từ.

Mạo từ bất định

Mạo từ bất định

Mạo từ bất định A/An được sử dụng khác rộng rãi, tuy nhiên bài học này sẽ đi sâu vào các trường hợp cụ thể sau.

Mạo từ của tiếng anh

Mạo từ của tiếng anh

Mạo từ là một trong số các từ hạng định trong hệ thống từ loại của tiếng Anh. Mạo từ được sử dụng trước danh từ để giúp người nghe có thể xác minh danh từ nào được đề cập đến

Nhận biết các nhị trùng âm

Nhận biết các nhị trùng âm

Nhị trùng âm hay còn gọi là nguyên âm đôi. trong tiếng anh gọi diphthongs; Các âm này được hình thành khi một nguyên âm đi cùng với một âm lướt (Glides)

Cách đọc danh từ số nhiều

Cách đọc danh từ số nhiều

Hình thức số nhiều của danh từ được hình thành bằng cách thêm S, và ES. Với người mới bắt đầu học tiếng anh, sẽ không tránh khỏi bối rối không biết đọc chúng như thế nào cho đúng.

Cách sử dụng thể imperative

Cách sử dụng thể imperative

Imperative gọi là thể mệnh lệnh cách trong tiếng anh, chúng ta sử dụng thể này để đưa ra các mệnh lệnh (commands), yêu cầu (requests)

Câu hỏi đuôi - Question Tag

Câu hỏi đuôi - Question Tag

Câu hỏi đuôi - Question tags là dạng câu hỏi ngắn được dùng ngay sau cuối một câu, đặt biệt trong văn nói.

Thành lập số nhiều cho danh từ

Thành lập số nhiều cho danh từ

Cách chuyển danh từ số ít thành số nhiều đa phần là thêm S, vì số lượng danh từ ở lớp này là rất lớn, ta do đó ta không thể học thuộc hết chúng được mà chỉ cần nhớ những từ thiểu số, có quy luật đặc biệt.

Danh từ

Danh từ

Danh từ chiếm một số lượng lớn nhất trong hệ thống từ loại của tiếng anh. việc sử dụng đúng lớp từ này trong câu văn không phải lúc nào cũng dễ

Mẹo nhận biết trọng âm tiếng anh

Mẹo nhận biết trọng âm tiếng anh

Trọng âm thường được gọi là độ nhấn (Stress) để chỉ mức độ âm thanh được phát ra mạnh hay yếu. Trọng âm xảy ra ở cấp độ từ vựng (Word Stress) và cấp độ câu (Sentence stress).

Cách dùng Too và Enough

Cách dùng Too và Enough

Hôm nay chúng ta làm quen với 2 trạng từ Too và Enough trong tiếng anh. Đây là 2 cặp từ thường dùng để biến đổi câu thông dụng trong các kỳ thi.

Cấu trúc bị động của tiếng anh

Cấu trúc bị động của tiếng anh

Trong tiếng anh, khi muốn đề cập đến kết quả của hành động mà không muốn đề cập đến chủ thể thực hiện hành động, ta dùng thể bị động Passive voice.

Cách dùng Too và Enough

Cách dùng Too và Enough

Hôm nay chúng ta làm quen với 2 trạng từ Too và Enough trong tiếng anh. Đây là 2 cặp từ thường dùng để biến đổi câu thông dụng trong các kỳ thi.

Các trường hợp không dùng mạo từ

Các trường hợp không dùng mạo từ

Zero article có nghĩa là không có mạo từ nào cả (mạo từ rỗng), hay nói cách khác là không dùng mạo từ xác định hoặc mạo từ bất định đi kèm cho danh từ.

Các tính từ miêu tả người hay dùng nhất

Các tính từ miêu tả người hay dùng nhất

Sử dụng thành thạo Tính từ tiếng anh miêu tả các tính cách, trạng thái con người rất quan trọng và cần thiết khi viết văn miêu tả người hoặc dùng để đưa ra một nhận định về một người nào đó.

Mạo từ bất định

Mạo từ bất định

Mạo từ bất định A/An được sử dụng khác rộng rãi, tuy nhiên bài học này sẽ đi sâu vào các trường hợp cụ thể sau.

Mạo từ của tiếng anh

Mạo từ của tiếng anh

Mạo từ là một trong số các từ hạng định trong hệ thống từ loại của tiếng Anh. Mạo từ được sử dụng trước danh từ để giúp người nghe có thể xác minh danh từ nào được đề cập đến

Nhận biết các nhị trùng âm

Nhận biết các nhị trùng âm

Nhị trùng âm hay còn gọi là nguyên âm đôi. trong tiếng anh gọi diphthongs; Các âm này được hình thành khi một nguyên âm đi cùng với một âm lướt (Glides)

Cách đọc danh từ số nhiều

Cách đọc danh từ số nhiều

Hình thức số nhiều của danh từ được hình thành bằng cách thêm S, và ES. Với người mới bắt đầu học tiếng anh, sẽ không tránh khỏi bối rối không biết đọc chúng như thế nào cho đúng.

Cách sử dụng thể imperative

Cách sử dụng thể imperative

Imperative gọi là thể mệnh lệnh cách trong tiếng anh, chúng ta sử dụng thể này để đưa ra các mệnh lệnh (commands), yêu cầu (requests)

Câu hỏi đuôi - Question Tag

Câu hỏi đuôi - Question Tag

Câu hỏi đuôi - Question tags là dạng câu hỏi ngắn được dùng ngay sau cuối một câu, đặt biệt trong văn nói.

Thành lập số nhiều cho danh từ

Thành lập số nhiều cho danh từ

Cách chuyển danh từ số ít thành số nhiều đa phần là thêm S, vì số lượng danh từ ở lớp này là rất lớn, ta do đó ta không thể học thuộc hết chúng được mà chỉ cần nhớ những từ thiểu số, có quy luật đặc biệt.

Danh từ

Danh từ

Danh từ chiếm một số lượng lớn nhất trong hệ thống từ loại của tiếng anh. việc sử dụng đúng lớp từ này trong câu văn không phải lúc nào cũng dễ

Mẹo nhận biết trọng âm tiếng anh

Mẹo nhận biết trọng âm tiếng anh

Trọng âm thường được gọi là độ nhấn (Stress) để chỉ mức độ âm thanh được phát ra mạnh hay yếu. Trọng âm xảy ra ở cấp độ từ vựng (Word Stress) và cấp độ câu (Sentence stress).

Phân biệt Countable và Uncountable Nouns

Phân biệt Countable và Uncountable Nouns

Nhiều người thường bảo danh từ đếm được (Countable nouns) là danh từ có thể thành lập số nhiều, còn danh từ không đếm được (Uncountable nouns) thì không thể thành lập số nhiều tức là không thể thêm ES hoặc ES cho nó.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

Để sử dụng được thì hiện tại hoàn thành chúng ta phải nắm rõ cấu trúc và cách dùng của nó, đồng thời phải học thuộc các từ và cụm từ thường dùng với thì này.

Cấu trúc bị động của tiếng anh

Cấu trúc bị động của tiếng anh

Trong tiếng anh, khi muốn đề cập đến kết quả của hành động mà không muốn đề cập đến chủ thể thực hiện hành động, ta dùng thể bị động Passive voice.

Cách dùng Too và Enough

Cách dùng Too và Enough

Hôm nay chúng ta làm quen với 2 trạng từ Too và Enough trong tiếng anh. Đây là 2 cặp từ thường dùng để biến đổi câu thông dụng trong các kỳ thi.

Thể bị động của People Say that

Thể bị động của People Say that

Cách chuyển sang thể bị động của Cấu trúc People Say that có đôi chút khác biệt với cách thông thường, Bạn hãy đọc kỹ và làm theo hướng dẫn chắc chắn sẽ làm được mọi câu bị động ở dạng này đó

Cách sử dụng had better

Cách sử dụng had better

Had better có nghĩa là tốt hơn nên làm gì đó, mang nghĩa khuyên răng, cảnh báo hoặc miêu tả sự khẩn trương của hành động

Động từ Have Got và Has got

Động từ Have Got và Has got

Động từ Have Got mang ý nghĩa là Có sự sở hữu sự vật.Ở thì hiện tại đơn nó được chia ra làm Has got và Have got tùy theo chủ ngữ của nó.

Kết cấu của lá thư thương mại

Kết cấu của lá thư thương mại

Kết cấu của là thư thương mại gồm các mục chính như là Phần Letter Head, Địa chỉ bên trong (Inside Address), Phần Thân (Body) và phần Kết Complimentary close.

Nguyên tắc Kiss khi viết thư tiếng anh

Nguyên tắc Kiss khi viết thư tiếng anh

KISS là chữ viết tắc của Keep It Short and Simple nhằm mục đích nhắc nhỡ, hướng dẫn chúng ta mỗi khi viết một lá đơn, một công văn hay thông báo phải ngắn gọn (Short), đơn giản (Simple) và đầy đủ thông tin

Các món ăn bằng tiếng anh

Các món ăn bằng tiếng anh

Các món ăn ở nhà hàng rất phong phú vì nó được hộp nhập từ nhiều phong cách ẩm thực khác nhau ví dụ như phong cách pháp , hoặc ý, hoặc nhật bản hay Hàn quốc.

Cách gọi các món cơm trong tiếng anh

Cách gọi các món cơm trong tiếng anh

Bên cạnh các món ăn từ hải sản xuất xứ từ phương tây, thì ẩm thực việt cũng có những món rất truyền thống nhưng được cải tiến cho phù hợp với xu thế hiện nay.

Cách đón tiếp khách bằng tiếng anh trong nhà hàng

Cách đón tiếp khách bằng tiếng anh trong nhà hàng

Làm việc cho nhà hàng nước ngoài cũng giống như bất kỳ nhà hàng khác, khi khách đến thì chào khách, hỏi thăm số người cần phục vụ, sắp xếp chỗ ngồi, gọi món, phục vụ và sau đó tính tiền và tiễn khách ra về.

Thành ngữ tiếng anh - B Idioms

Thành ngữ tiếng anh - B Idioms

Bạn đã làm quen với những thành ngữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ A, bây giờ chúng ta tiếp tục học những thành ngữ tiếng anh chữ B - Idioms nhé

Thành ngữ tiếng anh - A Idioms

Thành ngữ tiếng anh - A Idioms

Học tiếng anh, ngoài trau dồi vốn từ vựng chính thống, chúng ta cũng cần học những từ, những cụm từ hay cách nói trong đời sống hàng này của người bản xứ như thành ngữ, tục ngữ

Tiếng anh Chat & SMS

Tiếng anh Chat & SMS

Công nghệ thông tin bùng nổ, các dịch vụ nhắn tin thoại SMS giữa các thuê bao di động, các tài khoản, Yahoo, Gmail, OTT như là Kakao Talk, Viber, Zalo, Talk,v.v..

Cách chỉ đường bằng tiếng anh

Cách chỉ đường bằng tiếng anh

Bí quyết để nói chuyện bằng tiếng anh lưu loát là bạn phải thường xuyên nói tiếng anh, đặc biệt là với người nước ngoài, cụ thể là với khách du lịch.

Viết nhật ký về buổi sáng

Viết nhật ký về buổi sáng

Viết về buổi sáng; Buổi sáng thường gắn với các hoạt động như thức giấc, vệ sinh cá nhân, ăn sáng và cảm nhận của mình vào ngày mới.

Tập viết về ngày của bạn

Tập viết về ngày của bạn

Khi viết nhật ký bằng tiếng anh kể về một ngày điển hình nào đó, ta thường miêu tả về cảm xúc của mình, những gì mình đã làm và sắp sửa làm.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh buôn bán dành cho một số nhà quản trị tương lai, một số người đang trên con đường chinh phục đỉnh đắt nghề nghiệp, hướng tới môi trường làm việc quốc tế…

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC

Ngành hóa học hiện nay đang ngày càng chứng minh được tầm quan trọng trong xã hội hiện nay. Và để nắm bắt được những cơ hội làm việc ở các tập đoàn nước ngoài hoặc trực tiếp ra nước ngoài làm việc thì bạn phải chuẩn bị cho mình một bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học đầy đủ hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân