Dịch thuật báo cáo tài chính Hàn Quốc - Các thuật ngữ thường gặp (P1)
Bạn đang tìm một đơn vị dịch thuật báo cáo tài chính và kiểm toán báo cáo tài chính? Hãy đến với tài nguyên Dịch thuật ADI
Dịch thuật ADI chuyên dịch tài liệu tài chính, báo cáo tài chính quý, báo cáo thường niên, và báo cáo tài chính hợp nhất, cho các công ty đa quốc gia tại Hà Nội, TPHCM..Việt Nam
Dịch thuật ADI hân hạnh xin được cung cấp dịch vụ dịch thuật trong lĩnh vực tài chính- kiểm toán-kinh tế chuyên sâu. Dưới đây là tổng hợp thuật ngữ thường dùng trong Báo cáo tài chính, báo cáo kiểm toán:
Quick asset: tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt
Short-term due from banks: tiền gửi ngắn hạn từ ngân
hàng
Accounts receivables: các khoản phải thu
Trade receivables: thương phiếu phải thu
Allowance for bad debt: dự phòng nợ khó đòi
Prepayment: khoản trả trước
Work in progress: sản phẩm dở dang
Accrued income: thu nhập dồn tích
Buildings: nhà cửa
Structure: công trình kiến trúc
Tool: công cụ
Apparatus: máy móc
Fixture: bất động sản
Post-employment benefit obligations: Nghĩa vụ
phúc lợi lao động nghỉ hưu
Management assets
for retirements pension: Quản lý tài sản hưởng
lương hưu
Negative capital
adjustment of equity method: Điều chỉnh vốn âm theo phương pháp vốn chủ
sở hữu
Revaluation
surplus: thặng dư tính lại giá
Unappropriated
retained earnings: Thu nhập giữ lại chưa được phân bổ
Undisposed accumulated
deficit: thâm hụt lũy kế chưa bán được
Domestic sales
of finished goods: Doanh thu bán hàng thành phẩm
trong nước
Export sales
of finished goods: Doanh thu bán hàng thành phẩm
xuất khẩu
Revenue
of rental of real estate: doanh thu từ việc cho thuê bất động sản
Donations:
quà tặng biếu
Transfer
to other accounts: kết chuyển sang tài sản khác
Ordinary
development expenses: Chi phí phát triển thông thường