Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng (part 2)

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được coi là khá khó do đặc thù ngành tương đối rộng. Sau đây, Dịch thuật ADI giới thiệu đến quý vị các bạn Phần 2 hệ thống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

84

 stamped concrete

 bê tông đầm

85

 standard brick

 gạch tiêu chuẩn

86

 web girder

 giàn lưới thép, dầm đặc

87

 web reinforcement

 cốt thép trong sườn dầm

88

 welded plate girder

 dầm bản thép hàn

89

 welded wire fabric (welded wire mesh)

 lưới cốt thép sợi hàn

90

 wet concrete

 vữa bê tông dẻo

91

 wet guniting

 phun bê tông ướt

92

 wheel load

 áp lực lên bánh xe

93

 wheelbarrow

 xe cút kít, xe đẩy tay

94

 whole beam

 dầm gỗ

95

 wind beam

 xà chống gió

96

junior beam

dầm bản nhẹ

97

laminated beam

dầm thanh

98

laminated steel

thép cán

99

lap

mối nối chồng lên nhau

100

laser beam

chùm tia laze

101

normal weight concrete

cốt thép thường (không dự ứng lực)

102

no-slump concrete

bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)

103

oblique angled load

tải trọng xiên, tải trọng lệch

104

of laminated steel

bằng thép cán

105

off-form concrete

bê tông trong ván khuôn

106

operating load

tải trọng làm việc

107

optimum load

tải trọng tối ưu

108

ordinary structural concrete

bê tông trọng lượng thông thường

109

oscillating load

tải (trọng) dao động

110

outside cellar steps

cửa sổ buồng công trình phụ

111

overall depth of member

chiều cao toàn bộ của cấu kiện

112

overlap

nối chồng

113

over-reinforced concrete

bê tông có quá nhiều cốt thép

114

panel girder

dầm tấm, dầm panen

115

parabolic girder

dầm dạng parabôn

116

parallel girder

dầm song song

117

parapet

thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan cancầu)

118

partial load

tải trọng từng phần

119

partial prestressing

kéo căng cốt thép từng phần

120

pay load

tải trọng có ích

121

peak load

tải trọng cao điểm

122

perforated cylindrical anchor head

đầu neo hình trụ có khoan lỗ

123

perfume concrete

tinh dầu hương liệu

124

perimeter of bar

chu vi thanh cốt thép

125

periodic load

tải trọng tuần hoàn

126

permanent load

tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên

127

permeable concrete

bê tông không thấm

128

permissible load

tải trọng cho phép

129

phantom load

tải trọng giả

130

pile bottom level

cao độ chân cọc

131

pile foundation

móng cọc

132

pile shoe

/paɪl ʃuː/, phần bọc thép gia cố mũi cọc

133

plain bar

thép trơn

134

plain concrete

bê tông không cốt thép, bê tông thường

135

Plain concrete, unreinforced concrete

bê tông không cốt thép

136

plain girder

dầm khối

137

plain round bar

cốt thép tròn trơn

138

plane girder

dầm phẳng

139

plank platform

/plæŋk ˈplæt.fɔːm/, (board platform) sàn lát ván

140

plaster

/ˈplɑː.stər/, thạch cao

141

plaster concrete

bê tông thạch cao

142

plastic concrete

bê tông dẻo

143

plate

/pleɪt/, thép bản

144

plate bearing

gối bản thép

145

plate girder

dầm phẳng, dầm tấm

146

plate load

tải anôt

147

plate steel

/pleɪt stiːl/, thép bản

148

platform railing

/ˈplæt.fɔːm ˈreɪ.lɪŋ/, lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

149

plumb bob

(plummet) dây dọi, quả dọi (bằng chì)

150

plywood

/ˈplaɪ.wʊd/, gỗ dán (ván khuôn)

151

point load

tải trọng tập trung

152

pony girder

dầm phụ

153

poor concrete

bê tông nghèo, bê tông gày

154

porosity

/pɔːˈrɒs.ə.ti/, độ xốp rỗng (của bê tông)

155

portland cement concrete

bê tông xi măng pooclan

156

portland-cement, portland concrete

bê tông ximăng

157

post-stressed concrete

bê tông ứng lực sau

158

post-tensioned concrete

bê tông ứng lực sau

159

posttensioning

(apres betonage) phương pháp kéo căng sau khi đổ bê tông

160

precast concrete

bê tông đúc sẵn

161

precast concrete pile

cọc bê tông đúc sẵn

162

precasting yard

xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông

163

prefabricated concrete

bê tông đúc sẵn

164

prepact concrete

bê tông đúc từng khối riêng

165

pressure load

tải trọng nén

166

prestressed concrete

bê tông cốt thép dự ứng lực

167

prestressed concrete pile

cọc bê tông cốt thép dự ứng lực

168

prestressed girder

dầm dự ứng lực

169

prestressing bed

bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực

170

prestressing by stages

kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn

171

prestressing steel

thép dự ứng suất

172

prestressing steel, cable

cốt thép dự ứng lực

173

prestressing teel strand

cáp thép dự ứng lực

174

prestressing time

thời điểm kéo căng cốt thép

175

pretensioning

(avant betonage) phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông

176

printing beam

(máy tính) chùm tia in

177

proof load

tải trọng thử

178

protection against corrosion

/prəˈtek.ʃən əˈɡenst kəˈrəʊ.ʒən/, bảo vệ cốt thép chống rỉ

179

protective concrete cover

lớp bê tông bảo hộ

180

pulsating load

tải trọng mạch động

181

pumice concrete

bê tông đá bọt

182

pump concrete

bê tông bơm

183

pumping concrete

bê tông bơm

184

put in the reinforcement case

đặt vào trong khung cốt thép

185

putlog

(putlock) thanh giàn giáo, thanh gióng

186

quaking concrete

bê tông dẻo

187

quality concrete

bê tông chất lượng cao

188

quiescent load

tải trọng tĩnh

189

racking back

đầu chờ xây

190

racking load

tải trọng dao động

191

radial load

tải trọng hướng kính

192

radio beam

(-frequency) chùm tần số vô tuyến điện

193

railing

/ˈreɪ.lɪŋ/, lan can trên cầu

194

railing load

tải trọng lan can

195

rammed concrete

bê tông đầm

196

rated load

tải trọng danh nghĩa

197

ratio of non- prestressing tension reinforcement

tỷ lệ hàm lượng cốt thép thườngtrong mặt cắt

198

ratio of prestressing steel

tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

199

ready-mixed concrete

bê tông trộn sẵn

200

rebound number

/ˌriːˈbaʊnd ˈnʌm.bər/, số bật nảy trên súng thử bê tông

TIN LIÊN QUAN DỊCH THUẬT

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TÀI LIỆU VISA

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TÀI LIỆU VISA

Việc chuẩn bị và dịch thuật công chứng hồ sơ du học, xin VISA, XK lao động là một trong những bước quan trọng quyết định khả năng ứng viên có được xét duyệt VISA hay không.

DỊCH TÀI LIỆU KỸ THUẬT

DỊCH TÀI LIỆU KỸ THUẬT

Khoa học kỹ thuật phát triển kéo theo các dịch vụ đi kèm trong đó có dịch vụ Dịch thuật và phiên dịch kỹ thuật.

Dịch thuật kỹ thuật

Dịch thuật kỹ thuật

Để dịch tài liệu kỹ thuật chính xác, các doanh nghiệp và cá nhân rất tin tưởng Dịch thuật ADI.

Dịch thuật tiếng anh chuyên ngành thép (English for steel)

Dịch thuật tiếng anh chuyên ngành thép (English for steel)

Dịch thuật và giáo dục ADI là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật kỹ thuật chuyên ngành, phục vụ được hầu hết các tài liệu kỹ thuật khó, mang đến những sản phẩm dịch thuật với chất lượng tốt nhất đảm bảo đúng tiêu chuẩn, yêu cầu của mọi khách hàng khó tính. Thông qua bài viết này Dịch thuật và giáo dục ADI mong muốn chia sẻ thông tin và giúp mọi người hiểu thêm về các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thép được sắp xếp theo A B C.

Legal Documents Translation Service in Vietnam

Legal Documents Translation Service in Vietnam

Legal Documents are documents that state some contractual relationship or grants some right. They are legally valid papers. Examples include immigration papers, court transcripts, identification papers, contracts, wills, court writs or processes etc.

Education term - thuật ngữ giáo dục

Education term - thuật ngữ giáo dục

Giáo đục dược xem là tương lai của một quốc gia, vận mệnh của một dân tộc. Việc bản địa hóa bản dịch cần phải tích hợp cả iến thức xã hội, địa lý, lịch sử và sắc thái văn hóa của quốc gia "nguồn" vào quốc gia 'đích" sao cho hợp lý.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân