Education term - thuật ngữ giáo dục

Giáo đục dược xem là tương lai của một quốc gia, vận mệnh của một dân tộc. Việc bản địa hóa bản dịch cần phải tích hợp cả iến thức xã hội, địa lý, lịch sử và sắc thái văn hóa của quốc gia "nguồn" vào quốc gia 'đích" sao cho hợp lý.

Dịch thuật và giáo dục ADI cho rằng, Việt Nam đang trong quá trình hội nhập với các nền văn hóa, giáo dục và công nghệ trên thế giới. Hòa chung với thế giới màu sắc ấy, việc giữ lại bản sắc riêng cho mình là điều không phải dịch giả nào cũng làm phản ánh hết được trong bản dịch, làm thế nào để "hòa-nhập" một cách thành công? Có lẽ, điều đó còn phụ thuộc vào cái tâm của chính người dịch. 
Hôm nay, mời quý vị và các bạn cùng xem bảng liệt kê thuật ngữ chuyên ngành giáo dục mà ADI đã tổng hợp. 
English Vietnamese
AbsenceVắng mặt
accomodationphương tiện hỗ trợ
Accredited on Priority WatchDiện Theo Dõi Ưu Tiên
Accredited on ProbationDiện Thử Thách
Accredited on WatchDiện Theo Dõi
Advanced Learning Plan (ALP)Kế hoạch Học tập Nâng cao
advanced placement coursesKhóa học nâng cao
Asistant PrincipalHiệu phó
Asistant SuperintendentPhó Giám đốc Học khu
Assistive TechnologyKỹ Thuật/Công nghệ hỗ Trợ
Associates degreeBằng tốt nghiêp Cao đẳng cộng đồng (2 năm)
Attention Deficit Hyperactive Disorder: (ADHD):Tình trạng hiếu động thái quá và Rối loạn về Khả năng tập trung
AYP (Annual Yearly Progress)Mức tiến bộ hàng năm
backgroundnguồn gốc xuất thân, nền tảng, lý lịch
Background checkKiểm tra lý lịch về vấn đề phạm luât
Behavior Intervention PlanBản Kế hoạch Can thiệp Hành vi
BillDự luật
Board of EducationHội đồng Giáo dục
bond and mill levy overrideĐề xuất phụ thu từ Trái phiếu và Thuế bất động sản
Charter SchoolTrường Đặc quyền
close achievement gapsthu hẹp khoảng cách thành tích (học tập)
College and Career ReadinessChuẩn bị sẵn sàng cho Đại học và Nghề nghiệp
CouncelorCố vấn học đường
CurriculumGiáo trình giảng dạy
Does Not MeetKhông đạt (yêu cầu, tiêu chuẩn)
Domestic ViolenceBạo hành trong gia đình
dress codequi định về trang phục
Dropout rateTỷ lệ bỏ học
Dropoutshọc sinh bỏ học
Early Education DepartmentBan Giáo dục Mầm non
ECE (Early Childhood Education)Giáo dục Mầm non
ElementaryTiểu học
English Language ArtsNghệ thuật Anh Ngữ
English Language LearnerHọc sinh Học Tiếng Anh
Enrichment programchương trình bồi dưỡng
Enrollment ZoneKhu vực Ghi danh
Equal Educational Oppportunities ActĐạo luật Cơ hội Giáo dục Công bằng
Exceptional Children’s Education Act (ECEA)Đạo luật Giáo dục Trẻ em Đặc biệt
Family Student HandbookCẩm nang dành cho Gia đình và Học sinh
Fiscal Yearnăm tài chính.
Free and Reduced LunchBữa trưa Miễn phí và Giảm giá
Frequently asked questionsnhững câu hỏi thường gặp, các thắc mắc thông thường/thường gặp
Full-time equivalent (FTE):Tỷ số tương đương với làm việc toàn thời gian
Grade levelTrình độ cấp lớp
Grade Point Average (GPA)điểm trung bình
High schoolTrung học Phổ thông
Home Language QuestionnaireBản câu hỏi về Ngôn ngữ sử dụng tại Nhà
Honor rolldanh sách học sinh được hạng danh dự
Human Rights CommissionỦy ban Bảo vệ Nhân quyền
Immunization recordshồ sơ tiêm chủng/chủng ngừa, chích ngừa
Individual health plankế hoạch chăm sóc sức khỏe cá nhân
Individualized education program (IEP):chương trình giáo dục (thích hợp riêng cho) cá nhân
Innovation SchoolTrường Cách Tân
Interim assessmentThẩm định Tạm thời
kindergartenMẫu giáo
Language ArtsNgữ văn
Legally recognized Privileged relationshipsMối quan hệ đặc quyền được pháp luật công nhận
LRE Least restrictive environmentmôi trường ít giới hạn nhất
magnetchuyên
Magnet Highly Gifted ProgramChương trình Năng khiếu Cao Chuyên
Measurement of Student progressđánh giá mức độ tiến triển của học sinh
Meets ExpectationsĐạt Yêu cầu
Middle schoolTrung học Cơ sở
Middle School Shared Access ZoneKhu vực Tiếp cận chung của cấp Trung học Cơ sở
Multiple PathwaysChuyển tiếp Đa ngành
New ComerHọc sinh Mới đến Hoa Kỳ
Nonprofit organizationtổ chức bất vụ lợi/phi lợi nhuận
Non-verbal testKiểm tra Không sử dụng lời/từ ngữ
Office of Civil rightsVăn phòng đặc trách dân quyền
offlinengoại tuyến
Opt outrút tên ra, lựa chọn/từ chối không tham gia
Oral language skillskỹ năng ngôn ngữ qua lời nói
PAC (parent Advisory committee)Ủy Ban cố vấn Phụ huynh
Paraeducator, paraprofessional:Nhà giáo, nhân viên bán chuyên
parent advisory committee (PAC)Ủy ban Cố vấn Phụ huynh
Parent advisory council (PAC)Hội đồng cố vấn phụ huynh
Parent Leadership InstituteChương trình Huấn luyện Lãnh đạo Phụ huynh
Parent-Teacher AssociationHội Phụ huynh – Giáo viên
performing artsNghệ thuật Biểu diễn
Permission slipsGiấy cho phép
Physical EducationGiáo dục Thể chất
Placement examThi xếp hạng/lớp
PrincipalHiệu trưởng
Public schools SystemHệ thống Trường Công lập
Questions & AnswerHỏi Đáp
receptive languagengôn ngữ lĩnh hội
Rehabilitation ActĐạo luật phục hồi
Remedial classlớp học bổ túc kiến thức
Report cardPhiếu báo cáo thành quả học tâp
school counselorchuyên viên cố vấn học đường
School districtHọc khu
School improvement programchương trình cải tiến học đường
School of Choice OfficeVăn phòng Chọn Trường
School Performance Framework (SPF)Mô hình Hiệu quả Hoạt động Trường học
School Satisfaction SurveyBản thăm dò ý kiến về mức độ hài lòng đối với trường học
school walkoutsbiểu tình bãi khóa
school-based health centersTrung tâm y tế tại trường
scorecardbảng điểm, phiếu báo điểm
Secretary of EducationBộ trưởng bộ giáo dục
shadowingQuan sát thực tập
Speech therapyViệc rèn luyên chưã trị các tật về phát âm/trị liệu về tật phát âm
Student ConductHạnh kiểm học sinh
Student RecordHọc bạ/hồ sơ học sinh
Study HallPhòng Học tập
submitnộp/gửi
SuperintendentGiám đốc Học khu
Syllabusđề cương khóa học
Teacher aidephụ giảng
Teacher effectiveness coachesNgười Hướng dẫn về Hiệu quả Giảng dạy
TNLIGiảng dạy bằng Tiếng mẹ đẻ Chuyển tiếp
Truancysự trốn học
Turnaroundthay đổi toàn diện
turnaround strategiesChiến lược Thay đổi Hoàn toàn/Toàn diện
TutorGiáo viên phụ đạo
Unexcused absenceVắng mặt không lý do
visual impairmentkhiếm thị
Work-study programchương trình vừa học vừa làm
Zero tolerancekhông khoan nhượng

TIN LIÊN QUAN DỊCH THUẬT

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TÀI LIỆU VISA

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TÀI LIỆU VISA

Việc chuẩn bị và dịch thuật công chứng hồ sơ du học, xin VISA, XK lao động là một trong những bước quan trọng quyết định khả năng ứng viên có được xét duyệt VISA hay không.

DỊCH TÀI LIỆU KỸ THUẬT

DỊCH TÀI LIỆU KỸ THUẬT

Khoa học kỹ thuật phát triển kéo theo các dịch vụ đi kèm trong đó có dịch vụ Dịch thuật và phiên dịch kỹ thuật.

Dịch thuật kỹ thuật

Dịch thuật kỹ thuật

Để dịch tài liệu kỹ thuật chính xác, các doanh nghiệp và cá nhân rất tin tưởng Dịch thuật ADI.

Dịch thuật tiếng anh chuyên ngành thép (English for steel)

Dịch thuật tiếng anh chuyên ngành thép (English for steel)

Dịch thuật và giáo dục ADI là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật kỹ thuật chuyên ngành, phục vụ được hầu hết các tài liệu kỹ thuật khó, mang đến những sản phẩm dịch thuật với chất lượng tốt nhất đảm bảo đúng tiêu chuẩn, yêu cầu của mọi khách hàng khó tính. Thông qua bài viết này Dịch thuật và giáo dục ADI mong muốn chia sẻ thông tin và giúp mọi người hiểu thêm về các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thép được sắp xếp theo A B C.

Legal Documents Translation Service in Vietnam

Legal Documents Translation Service in Vietnam

Legal Documents are documents that state some contractual relationship or grants some right. They are legally valid papers. Examples include immigration papers, court transcripts, identification papers, contracts, wills, court writs or processes etc.

Education term - thuật ngữ giáo dục

Education term - thuật ngữ giáo dục

Giáo đục dược xem là tương lai của một quốc gia, vận mệnh của một dân tộc. Việc bản địa hóa bản dịch cần phải tích hợp cả iến thức xã hội, địa lý, lịch sử và sắc thái văn hóa của quốc gia "nguồn" vào quốc gia 'đích" sao cho hợp lý.

HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

 

Lấy chữ Tín, Tâm là một trong những nền tảng quan trọng trong kinh doanh, thượng tôn pháp luật và duy trì đạo đức nghề nghiệp , Đến với chúng tôi, bạn có thể tìm được mong muốn và phù hợp nhất với bản thân